He bought a DVD. He'll watch it this evening.
-> Mệnh đề quan hệ:
He bought a DVD which he'll watch this evening. (which là tân ngữ)
Which là đại từ quan hệ chỉ vật, “which” có thể đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề trong hệ.
Cấu trúc:
Vật là chủ ngữ: Vật + WHICH + V1 + O + V2 + ...
Vật là tân ngữ: S + V + vật + WHICH + S + V...