Năm 179 TCN, Triệu Đà chia nước ta thành những đơn vị hành chính nào?
Đề I
Câu 1: Năm 179 TCN, Triệu Đà chia nước ta thành những đơn vị hành chính nào?
Câu 2: Hình ảnh người nữa tướng khi ra trận "Thường mặc áo giáp, cài trâm vàng, đi guốc ngà, cưỡi voi trông rất oai phong lẫm liệt" bà là ai?
Câu 3: Kinh đô nước ta thời Trưng Vương là?
Câu 4: Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm nào?
Câu 5: Em hãy hoàn thành đoạn trích từ "Thiên Nam Ngũ Lục Áng sử dân gian thế kỉ XVII":
"Một xin --... nước thù
Hai xin đem lại nghiệp xưa -...
Ba kẻo oan ức -...
Bốn xin -... sở công lênh này"
Câu 6: Phân tích tình hình nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI
Câu 7: Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành độc lập
Câu 8: Em hãy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí
Đề II
Câu 1:Chính sách cai trị thâm hiểm nhất của nhà Hán đối với nhân dân ta là?
Câu 2:Nghệ thuật đặc sắc của người Chăm là?
Câu 3: Dạ Trạch Vương là ai?
Câu 4: Năm 679 nhà Đường cho người Việt cai quân ở?
Câu 5: Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào năm?
Câu 6: Lý Bí đã làm gì sau khi khởi nghĩamthắng lợi? Những việc làm đó có ý nghĩa gì?
Câu 7: Trình bày văn hóa của Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X?
Câu 8: Trình bày diễn biến chiến thắng Bạh Đằng năm 938? Vì sao nói trận chiến trên sông Bạch Đằng là 1 chiến thắng vĩ đại của dân tộc?
Câu 3 : ( Đề I )
Ngàn Hống | 2879 - ? TCN | Xích Quỷ | Kinh Dương Vương | không rõ | Núi Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
Nghĩa Lĩnh | ? - 2524 TCN | Xích Quỷ | Lạc Long Quân | không rõ | Núi Nghĩa Lĩnh, Phú Thọ |
Phong Châu | 2524 - 258 TCN | Văn Lang | Hồng Bàng | không rõ | Phú Thọ |
Cổ Loa | 257 - 208 TCN | Âu Lạc | Nhà Thục | Thành Cổ Loa | Huyện Đông Anh, Hà Nội |
Phiêng Ngung | 207 - 111 TCN | Nam Việt | Nhà Triệu | Cung điện Phiên Ngung | Thành phố Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |
Mê Linh | 40 - 43 | Lĩnh Nam | Hai Bà Trưng | không rõ | Huyện Mê Linh, Hà Nội |
Long Uyên | 544 – 602 | Vạn Xuân | Nhà Tiền Lý | Thành Long Biên | Quận Long Biên, Hà Nội hoặc Bắc Ninh (đang tranh cãi) |
Vạn An | 713 - 722 | An Nam thuộc Đường | Họ Mai | không rõ | Huyện Nam Đàn, Nghệ An |
Tống Bình | ? - 791 | Họ Phùng | không rõ | Hà Nội | |
Đại La | 905 - 938 | Tĩnh Hải quân | Họ Khúc | không rõ | Hà Nội |
Cổ Loa | 939 - 967 | Tĩnh Hải quân | Nhà Ngô | Thành Cổ Loa | Huyện Đông Anh, Hà Nội |
Hoa Lư | 968 - 980 | Đại Cồ Việt | Nhà Đinh | Thành Hoa Lư | Ninh Bình |
980 - 1009 | Nhà Tiền Lê | ||||
1009 - 1010 | Nhà Hậu Lý | ||||
Thăng Long | 1010 - 1225 | Đại Việt | Nhà Hậu Lý | Hoàng thành Thăng Long | Hà Nội |
1226 - 1440 | Nhà Trần | ||||
Tây Đô | 1400 - 1407 | Đại Ngu | Nhà Hồ | Thành nhà Hồ | Huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa |
Mô Độ | 1407 - 1409 | Giao Chỉ thuộc Minh | Nhà Hậu Trần | không có | Huyện Yên Mô, Ninh Bình |
Đông Kinh | 1428 - 1527 | Đại Việt | Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ | Hoàng thành Thăng Long | Hà Nội |
1527 - 1592 | Nhà Mạc | ||||
Tây Đô | 1533 - 1597 | Đại Việt | Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng | Thành Tây Đô | Huyện Vĩnh Lộc, Thanh Hóa |
Cao Bình | 1592 - 1677 | Đại Việt - khu vực Cao Bằng | Nhà Mạc | Thành Bản Phủ | Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng |
Đông Kinh | 1597 - 1789 | Đại Việt | Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng | Hoàng thành Thăng Long | Hà Nội |
1597 - 1787 | Đại Việt - Đàng Ngoài | Chúa Trịnh | Phủ chúa Trịnh | ||
Phú Xuân | 1678 - 1777 | Đại Việt - Đàng Trong | Chúa Nguyễn | Dinh chúa Nguyễn | Thành phố Huế, Thừa Thiên-Huế |
Qui Nhơn | 1778 - 1793 | Đại Việt | Nhà Tây Sơn | Thành Hoàng Đế | Thị xã An Nhơn, Bình Định |
Phú Xuân | 1786 - 1802 | Đại Việt | Nhà Tây Sơn | không rõ | Thành phố Huế, Thừa Thiên-Huế |
Huế | 1802 - 1945 | Việt Nam, sau là Đại Nam | Nhà Nguyễn | Kinh thành Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên-Huế |
Sài Gòn | 1887 - 1901 | Đông Dương thuộc Pháp | Liên bang Đông Dương | Dinh Toàn Quyền | Thành phố Hồ Chí Minh |
Hà Nội | 1902 - 1954 | Đông Dương thuộc Pháp | Liên bang Đông Dương | Phủ Toàn Quyền Đông Dương | Hà Nội |
1945 - 1976 | Việt Nam, sau là miền Bắc Việt Nam | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | Phủ Chủ tịch | ||
Huế | 1945 | Việt Nam | Đế quốc Việt Nam | không có | Thành phố Huế, Thừa Thiên-Huế |
Sài Gòn | 1946 - 1949 | Nam Kỳ | Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ | không có | Thành phố Hồ Chí Minh |
Sài Gòn | 1949 - 1955 | Miền Nam Việt Nam | Quốc gia Việt Nam | Dinh Độc Lập | Thành phố Hồ Chí Minh |
1955 - 1975 | Việt Nam Cộng hòa | ||||
Lộc Ninh | 1972 - 1975 | Miền Nam Việt Nam | Cộng hòa miền Nam Việt Nam | không có | Huyện Lộc Ninh, Bình Phước |
Hà Nội | 1976 – nay | Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Phủ Chủ tịch | thủ đô hiện tại |