Cho nguyên hàm \(I = \int {{{ \sqrt {{x^2} - 1} } \over {{x^3}}} \,{ \rm{d}}x} . \) Nếu đổi biến số \(x = {1 \over { \sin t}} \) với \(t \in \left[ {{ \pi \over 4};{ \pi \over 2}} \right] \) thìA.\(I = - \,\int {{{\cos }^2}t\,\,{\rm{d}}t} \)B.\(I = \int {{{\sin }^2}t\,\,{\rm{d}}t} .\)C.\(I = \int {{{\cos }^2}t\,\,{\rm{d}}t} .\)D.\(I = \int {\left( {1 - \cos 2t} \right)\,\,{\rm{d}}t} .\)
Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím làA.GlixerolB.Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D.Glucozơ.
Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra làA.6B.5C.3D.4
Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3 g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được.A.2,35% B.4,7% C.2,8% D. 1,4%
Đổ 50 g dung dịch KOH 10% vào 150g dung dịch KCl 15%. Tính nồng độ phần trăm của mỗi chất trong dung dịch sau lần lượt là:A.2,5% và 11,25% B.11,25% và 2,5%C.5% và 7,5% D. 7,5% và 5%
Tính khối lượng NaCl để pha 50ml dd NaCl có nồng độ 2M.A. 5,85 g B.6,85g C. 5,58g D.11,7g
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:A.Là chất khí không màu, không mùi, không vịB.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khíC.Là khí tan rất ít trong nướcD.Tất cả các đáp án trên
A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với phân tử oxi là 2. Vậy A có công thức phân tử là:A.SB.SO2 C.SO3 D.NO2
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.A.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)B.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)C.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)D.\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
Tìm m để phương trình \( \sin x + m \cos x = 1 \) vô nghiệm.A.\(m>0\)B.\(m=0\)C.\(m<0\)D.Không có m
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến