Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10 m/s; v2 = 4 m/s. Sau va chạm hai xe bị bật trở lại cùng vận tốc =5 m/s. Tỉ số khối lượng của hai xe làA. 0,6. B. 0,2. C. . D. 5.
Một tàu lượn (đồ chơi) chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu50g, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao h tốithiểu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn làA. 80cm. B. 50cm. C. 40cm. D. 20cm.
Buộc một quả cầu M vào một lò xo L có độ cứng k = 250N/m và có chiều dài tự nhiên ${{l}_{0}}=20cm.$ Lò xo L được treo thẳng đứng. Khi M cân bằng, ta thấy L dài 28cm. Kéo M xuống dưới thêm một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ để M chuyển động lên. Cho $g=10m/{{s}^{2}}$.Lò xo L sẽ có chiều dài ngắn nhất bằng A. 24cm B. 12cm C. 36 cm D. 12 m
Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay đến với vận tốc v = 10 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo trên dây dài l = 1m và đứng yên.Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt?A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 50%.
Một quả bóng được ném với vận tôc ban đầu xác định. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng bay?A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tốc.
Một vật mắc vào lò xo. Kéo vật đến vị trí chiều dài lò xo l2 rồi thả nhẹ. Vật chuyền động về vị trí ban đầu (chiều dài lò xo l0) rồi vượt qua vị trí đó và dừng lại khi lò xo bị nén lại có chiều dài l1. Bỏ qua ma sát. Các đồ thị sau diễn tả sự thay đổi của một đại lượng vật lí theo chiều dài lò xo.Đồ thị nào biểu diễn sự thay đổi của thế năng của lò xo theo l ?A. . B. . C. . D. .
Bào tử noãn là loại bào tử hữu tính có ởA. nấm men. B. nấm sợi. C. nấm men Saccharomyces. D. nấm rơm.
Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp ?A. Hệ có ma sát. B. Hệ không có ma sát. C. Hệ kín có ma sát. D. Hệ cô lập.
Một đầu đạn đang bay theo phương nằm ngang với vận tốc 700 m/s thì nổ và tách ra thành hai mảnh với các khối lượng m1 = 3kg và m2 = 5kg. Sau khi nổ mảnh lớn tiếp tục bay lên phía trước với vận tốc 1200 m/s. Động lượng của đầu đạn trước khi nổ và của mảnh nhỏ hơn sau khi nổ lần lượt bằngA. 6800 kgm/s; 3600 kgm/s. B. 5600 kgm/s; -400 kgm/s. C. 5600 kgm/s; 400 kgm/s. D. 3500 kgm/s; 1500 kgm/s.
Một thang máy chạy lên theo chuyển động nhanh dần đều trong vòng 60s đã đạt đến độ cao 180m. Nếu khối lượng thang máy cùng với tải bên trong nó bằng 8.103kg, thì công suất của động cơ cấp cho thang máy bằngA. 2,4.102kW. B. 2,5.102kW. C. 2,8.102kW. D. 3,0.102kW.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến