PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentence
1. He has decided to _____________ after getting married.
A. settle down
B. set up
C. socialize
D. stay
=> settle down: ổn đinh, an cư lạc nghiệp
=> Ông đã quyết định ổn định sau khi kết hôn.
2. Let me check the ________________ for tomorrow.
A. forecast weather
B. weather forecast
C. weather foretell
D. weather foresee
=> weather forecast: cụm cố định, nghĩa là dự báo thời tiết
=> Hãy để tôi kiểm tra dự báo thời tiết cho ngày mai.
3. Air in the country is __________ than in a city.
A. fresh
B. fresher
C. freshest
D. more fresh
=> than là dấu hiệu của so sánh hơn -> fresh là tính từ ngắn
=> Không khí trong nước tươi mới hơn trong một thành phố.
4. Hoi An is __________________ than Ho Chi Minh city.
A. ancient
B. most ancient
C. more ancient
D. ancienter
=> than là dấu hiệu của so sánh hơn -> ancient là tính từ dài
=> Hội An là cổ đại hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Take the second___________ on the right.
A. turn
B. turns
C. to turn
D. turning
=> turn ở đây là danh từ, nghĩa là lối rẽ
=> Lối rẽ thứ hai bên phải.
6. Turn left ____________ Xuan Thuy street.
A. onto
B. at
C. in
D. by
=> Rẽ trái tại đường Xuân Thủy.
7. Could you tell me the_____________ to the park, please?
A. way
B. road
C. path
D. lane
=> the way to sth: đường đến địa điểm nào đó
=> Bạn có thể cho tôi biết đường đến công viên, xin vui lòng?
8. It’s a fantastic place _____________.
A. visit
B. visits
C. to visit
D. visiting
=> đó là một nơi tuyệt vời để đến thăm
9. Is it ________________ here than in your place?
A. cleaner
B. clean
C. more clean
D. cleanner
=> than là dấu hiệu của so sánh hơn, clean là tính từ ngắn
10. __________ is slower, a plane or a train?
A. What
B. Why
C. How
D. Which
=> which dùng trong câu hỏi lựa chọn
=> Cái nào chậm hơn, một mặt phẳng hoặc một chuyến tàu?
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3