So sánh -5căn11 và -15
So sánh −511-5\sqrt{11}−511 và -17
−511=−275-5\sqrt{11}=-\sqrt{275}−511=−275 ; −7=−49-7=-\sqrt{49}−7=−49
mà 275>49275>49275>49 ⇒−275>−49\Rightarrow-\sqrt{275}>-\sqrt{49}⇒−275>−49 ⇒−511<−7\Rightarrow-5\sqrt{11}< -7⇒−511<−7
Xác định m để hàm số y = (2m-3)x -1 đồng biến
1. Cho hàm số y = (2m-3)x -1
a) xác định m để hàm số đồng biến.
b) tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1;2)
c) vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với giá trị của m vừa tìm được ở câu b
d) các điểm B(-1;2) C(0;-1) D(−12\dfrac{-1}{2}2−1;3) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số vừa vẽ.
2. Cho 2 hàm số bậc nhất y = 2x+3k ; y = (2m+1)x + 2k -3
Tìm điều kiện của m và k để đồ thị của 2 hàm số là:
a) 2 đường thẳng song song
b) 2 đường thẳng trùng nhau
c) 2 đường thẳng cắt nhau.
3. a) vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x+2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ Oxy
b) gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng trên tìm toạ độ của điểm A
c) qua điểm B(0;2) vẽ 1 đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại điểm C. tìm toạ độ của điểm C
d) tính diện tích của tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)
GIẢI GIÚP MK VS NHA !!! ( câu nào cũng đc)
Tìm GTLn của biểu thức P=a^2+1/b^2+1 + b^2+1/c^2+1 + c^2+1/a^2+1
ChoChoCho a;b;c≥0a;b;c\ge0a;b;c≥0 thỏa mãn a+b+c=1a+b+c=1a+b+c=1...Tìm GTLn của biểu thức:
P=a2+1b2+1+b2+1c2+1+c2+1a2+1P=\dfrac{a^2+1}{b^2+1}+\dfrac{b^2+1}{c^2+1}+\dfrac{c^2+1}{a^2+1}P=b2+1a2+1+c2+1b2+1+a2+1c2+1
Tìm x biết x^2 >4
Tìm x biết (ko dùng máy tính)
a) x2 >4
b) x2 ≤\le≤5
Chứng minh S_AEF+S_BFD+S_CDE=cos^2A+cos^2B+cos^2C
Cho tam giác ABC nhọn, S=1S=1S=1. Vẽ 3 đường cao AD, BE, CF. C/m:
a) SAEF+SBFD+SCDE=cos2A+cos2B+cos2CS_{AEF}+S_{BFD}+S_{CDE}=cos^2A+cos^2B+cos^2CSAEF+SBFD+SCDE=cos2A+cos2B+cos2C
b)SDEF=sin2A−cos2B−cos2CS_{DEF}=sin^2A-cos^2B-cos^2CSDEF=sin2A−cos2B−cos2C
( Gợi ý: a) C/m: SAEFSABC=cos2A\dfrac{S_{AEF}}{S_{ABC}}=cos^2ASABCSAEF=cos2A
Tìm m sao cho (4x_1+5)(4x_2+5)+19=0
Cho x2x^2x2+2(m-1)x-2m-3=0
Tìm m sao cho: (4x1x_1x1+5)(4x2x_2x2+5)+19=0
Help me :<<<
Rút gọn các biểu thức căn(9x^2) -2x (x
1/rút gọn các biểu thức sau
a)9x2\sqrt{9x^2}9x2 -2x (x<0)
b)x-4+16−8x+x2\sqrt{16-8x+x^2}16−8x+x2 (x>4)
Trục mẫu 2căn3−căn6/căn8−2
trục mẫu
a, 23−68−2\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}8−223−6
b, xy3+xy4\sqrt{\dfrac{x}{y^3}+\dfrac{x}{y^4}}y3x+y4x
c, a+aba+b\dfrac{a+\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}a+ba+ab
Chứng minh rằng a^2/x + b^2/y ≥ (a +b)^2/x + y
Help me phần b ,
a, CMR : a2x\dfrac{a^2}{x}xa2 + b2y\dfrac{b^2}{y}yb2≥\ge≥(a+b)2x+y\dfrac{\left(a+b\right)^2}{x+y}x+y(a+b)2
b, CMR : 1a2+2bc\dfrac{1}{a^2+2bc}a2+2bc1+ 1b2+2ac\dfrac{1}{b^2+2ac}b2+2ac1 + 1c2+2bc\dfrac{1}{c^2+2bc}c2+2bc1≥\ge≥ 9
Tính căn(2−3căn5)^2−4/căn5−3−căn(129+7căn320)
Tính (2−35)2−45−3−129+7320\sqrt{\left(2-3\sqrt{5}\right)^2}-\dfrac{4}{\sqrt{5}-3}-\sqrt{129+7\sqrt{320}}(2−35)2−5−34−129+7320
Tính giá trị của các biểu thức A = căn bậc [3](6 căn3 + 10) - căn bậc [3](6căn 3 − 10)
Tính giá trị của các biểu thức :
A = 63+103\sqrt[3]{6\sqrt{3}+10}363+10 - 63−103\sqrt[3]{6\sqrt{3}-10}363−10