Kết quả đúng trong các kết quả sau lim1+nn bằngA. 1. B. 0. C. 2. D. +∞.
Tính giới hạn $\displaystyle L=\lim \frac{{{n}^{2}}+n+5}{2{{n}^{2}}+1}.$A. $\displaystyle L=\frac{3}{2}.$ B. $\displaystyle L=\frac{1}{2}.$ C. $L=2.$ D. $L=1.$
limx→-2x2-3x+4x3-2 là:A. -75. B. -2. C. 32. D. -∞.
Tìm giới hạn $A=\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{1+\sin mx-\cos mx}{1+\sin nx-\cos nx}$ A. +∞ B. –∞ C. $\frac{m}{n}$ D. 0
A. . B. -2. C. 3. D. Kết quả khác.
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ với$\displaystyle {{u}_{n}}=\sqrt{2}+{{\left( \sqrt{2} \right)}^{2}}+...+{{\left( \sqrt{2} \right)}^{n}}.$ Mệnh đề nào sau đây đúng?A. $\displaystyle \lim {{u}_{n}}=-\infty .$ B. $\displaystyle \lim {{u}_{n}}=\frac{\sqrt{2}}{1-\sqrt{2}}.$ C. $\displaystyle \lim {{u}_{n}}=+\infty .$ D. Không tồn tại $\displaystyle \lim {{u}_{n}}.$
Dãy số (un) với có giới hạn bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau làA. Nếu phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên [a; b] và tồn tại x0 ∈ [a; b] sao cho f(x0) > 0 thì f(x) > 0, ∀x ∈ [a; b]. B. Nếu phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên [a; b] và tồn tại x1 ∈ [a; b] sao cho f(x1) < 0 thì f(x) < 0, ∀x ∈ [a; b]. C. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng (a; b) khi và chỉ khi tồn tại hai số c và d thuộc [a; b] sao cho f(c).f(d) < 0. D. Nếu f(x) đơn điệu trên (a; b) thì phương trình f(x) = 0 không có nhiều hơn một nghiệm trên khoảng (a; b).
A. 4. B. 2. C. 0. D. .
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi $\displaystyle x\to 2$ $\displaystyle f(x)=\left\{ \begin{array}{l}{{x}^{2}}+ax+2\text{ khi }x>2\\2{{x}^{2}}-x+1\text{ khi }x\le 2\end{array} \right.$.A. $+\infty $. B. $-\infty $. C. $\frac{1}{2}$ . D. 1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến