Cho dung dịch Glucozơ tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 dư sau một thời gian thu được 1,08 gam Ag. Khối lượng glucozơ đã tham gia phản ứng làA.0,9 gB.0,5 gC.1,4 gD.0,5 g
Khi cho 89 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 60 kg dung dịch NaOH 20%. Khối lượng muối thu được. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%:A.61,23 kgB.82,62kgC.91,8 kgD.83,26 kg
Đun 13,8g ancol etylic với một lượng dư axit axetic(có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?A.60%B.41,67%C.62,5%D.75%
Đặc điểm của phản ứng thủy phân este no trong môi trường axit làA.Phản ứng không thuận nghịchB.Phản ứng xà phòng hóaC.Phản ứng cho - nhận electronD.Phản ứng thuận nghịch
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?A.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơB.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.C.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:A.ancol etylic. B.metyl propionat. C.etyl axetat.D.propyl fomat.
Một phân tử saccarozơ có:A.hai gốc α- glucozơB.một gốc β– glucozơ và một gốc β– fructozơ.C.một gốc β– glucozơ và một gốc α- fructozơ.D.một gốc α- glucozơ và một gốc β– fructozơ.
Cho các phát biểu sau đây :1/ Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro2/ Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phản ứng cộng hiđro 3/ Các triglixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường 4/ Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó Các phát biểu đúng là:A.3, 4B.1, 3, 4C.1, 2, 4D.2, 3, 4
Phân biệt 2 este: HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng:A.dung dịch AgNO3/NH3B.CaCl2.C.Bari kim loại D.BaCO3
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đkc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:A.5,25.B.3,15.C.6,20.D.3,60.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến