tìm tâm và bán kính đường tròn cho bởi phương trình sau : 2x2 + 2y2 - 5x - 4y + 1 + m2 = 0
2x2 + 2y2 - 5x - 4y + 1 + m2 = 0.<=> X^2+y^2-5/2x-2y+(1+m2)/2=0 Tâm I(5/4;1) bán kính R=căn (41/16-(1+m2)/2)
Cho hệ phương trình
\(7x-5y=9\).
\(14x-10y=10\)
Tại sao không cần giải ta cũng kết luận được hệ phương trình này vô nghiệm ?
Giải các hệ phương trình
a) \(2x-3y=1\)
\(x+2y=3\)
b) 3x + 4y = 5
4x - 2y = 2
c) 0,3 x - 0,2 y = 05
0,5 x + ),4 y = 1,2
Cho (O) đường kính AB=2R. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O), lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho AE>R. Kẻ tiếp tuyến EM tới (O) (M thuộc(O)) và M khác A a) CM OE vuông góc AM và BM // OEb) Đương thẳng vuông góc AB tại O cắt BM tại N. Xác định dạng của tứ giác OBNE?c) Cho R=3cm; OE=5cm. Tính diện tích tứ giác OBME?
Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất
\(\begin{cases}\left(m-1\right)x^2+3x+1=0\\mx^2-2x+5<0\end{cases}\)
Giải phương trình :
\(\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=x^2-6x+11\)
Đề kiểm tra - Đề 3 - Câu 1 (SBT trang 200)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB = AC, \(\widehat{BAC}=90^0\), trung điểm của BC là M(1; -1) và trọng tâm tam giác ABC là \(G\left(\dfrac{2}{3};0\right)\)
a) Tìm tọa độ điểm A
b) Tìm tọa độ điểm B và C
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
cho (P) : y = ax2 + bx + 2 . Tìm a và b biết (P) có trục đối xứng x = \(\frac{5}{6}\) và (P) đi qua M ( 2;4 )
Bài 21 (SBT trang 194)
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\dfrac{\sin2\alpha+\sin\alpha}{1+\cos2\alpha+\cos\alpha}\)
b) \(\dfrac{4\sin^2\alpha}{1-\cos^2\dfrac{\alpha}{2}}\)
c) \(\dfrac{1+\cos\alpha-\sin\alpha}{1-\cos\alpha-\sin\alpha}\)
d) \(\dfrac{1+\sin\alpha-2\sin^2\left(45^0-\dfrac{\alpha}{2}\right)}{4\cos\dfrac{\alpha}{2}}\)
giải phương trình
x|x-2|+|2x+5|=8
\(\sqrt{x+1}\)=5-\(\sqrt{2x+3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến