-Từ láy : bàn bạc , tờ mờ ,đùng đùng , cuồn cuộn, lềnh bềnh , nao núng , ròng rã, vững vàng,chán chê, ....,
-Từ ghép : xứng đáng ,hiền dịu ,núi đồi , lễ vật , cơm nếp,ngặn chặn ,đầy đủ, đồi núi,mưa gió,rung chuyển, dãy núi, lũy đất, bão lụt,mỏi mệt,dòng nước, quả đồi, nhà cửa.....
-Từ đơn : hoa, đẹp ,gió,mưa, chúa, gả,voi,gà ,ngựa,vợ,cướp, đuổi,dâng,nổi, nước,thắng, ....