Tính giá trị của biểu thức căn bậc [3](5+2căn13)+căn bậc [3](5−2căn13)
tinh gia tri cua bieu thuc \(\sqrt[3]{5+2\sqrt{13}}\)+\(\sqrt[3]{5-2\sqrt{13}}\)
Bạn nào biết giải bài này nhưng ko đúng cách lập phương ko ạ
Thích không lập phương thì không lập phương. T dễ tính lắm
\(A=\sqrt[3]{5+2\sqrt{13}}+\sqrt[3]{5-2\sqrt{13}}\)
\(=\dfrac{1}{2}.\left(\sqrt[3]{40+16\sqrt{13}}+\sqrt[3]{40-16\sqrt{13}}\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}.\left(\sqrt[3]{1+3\sqrt{13}+39+13\sqrt{13}}+\sqrt[3]{1-3\sqrt{13}+39-16\sqrt{13}}\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}.\left(\sqrt[3]{\left(1+\sqrt{13}\right)^3}+\sqrt[3]{\left(1-\sqrt{13}\right)^3}\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}.\left(1+\sqrt{13}+1-\sqrt{13}\right)=\dfrac{2}{2}=1\)
Tính A=1/cănx +1 khi x=9+căn32
A=\(-\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\)
a) Tính A khi x=9+√32
b) Tìm x để A>0
c) Tìm x∈Z,để A∈Z
d) Tìm x để A Min
Tính M= căn(6 + căn(6 +căn(6 + . . . . )))vô hạn tuần hoàn 6
Tính M=\(\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6+-}}}\) vô hạn tuần hoàn 6
Chứng minh với a tùy ý mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào a (sin a+ cos a)^2+(sin a-cos a)^2
chứng minh với a tùy ý mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào a
a, (sin a+ cos a)2+(sin a-cos a)2
b,sin6 a+cos6 a+3sin2 a.cos2 a
a là anpha nha
Chứng minh rằng căn(a^2 + b^2 . c^2) + căn(b^2 + c^2 . a^2) + căn(c^2 + a^2 . b^2) ≥ ab + bc + ca + 1
cho a,b,c là các số thực thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=1\)
chứng minh rằng \(\sqrt{a^2+b^2.c^2}+\sqrt{b^2+c^2.a^2}+\sqrt{c^2+a^2.b^2}\ge ab+bc+ca+1\)
Rút gọn và tính giá trị các biểu căn(3+căn5/2x^2) - căn(3-căn5/2x^2)
Rút gọn và tính giá trị các biểu thức :
a, \(\sqrt{\dfrac{3+\sqrt{5}}{2x^2}}-\sqrt{\dfrac{3-\sqrt{5}}{2}}\left(x>0\right)T\text{ại}:x=1\)
\(b,\dfrac{\sqrt{a^3+4a^2+4a}}{\sqrt{a\left(a^2-2ab+b^2\right)}}-\dfrac{\sqrt{b^3-4b^2+4b}}{\sqrt{b\left(a^2-2ab+b^2\right)}}+ab\) ( a > b > 2 ) tại a = 4 ; b = 3
c, \(ab^2.\sqrt{\dfrac{4}{a^2.b^4}}+ab\left(a;be0;a>0\right)\) Tại a = 1 ; b = - 2
d,\(\dfrac{a+b}{b^2}.\sqrt{\dfrac{a^2b^2}{a^2+2ab+b^2}}\left(a;b>0\right)\) Tại a = 1 ; b = 2
Giải hệ phương trình x^2+(x+y)y+2=9y, x+y−7=y/x^2+2
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+\left(x+y\right)y+2=9y\\x+y-7=\dfrac{y}{x^2+2}\end{matrix}\right.\)
Tính 1+sin^2 50^0−2cos^2 40^0/cot^2 50^0.cot2400−cos^2 50^0
\(\dfrac{1+\sin^250^0-2\cos^240^0}{\cot^250^0.\cot^240^0-\cos^250^0}\)
Chứng minh căn(n+1)^2 + cănn^2 = (n+1)^2 – n^2
Cho x thuộc N, chứng minh: √(n+1)2 + √n2 = (n+1)2 – n2
Tìm nghiệm của phương trình biết 0 ≤ x ; y ; z ≤ 1
\(\dfrac{x}{1+y+xz}+\dfrac{y}{1+z+xy}+\dfrac{z}{1+x+yz}=\dfrac{3}{x+y+z}\)
Tìm nghiệm của pt biết \(0\le x;y;z\le1\)
Tính 1/a+3b + 1/b+3c + 1/c+3a ≥1/a+b+2c + 1/b+c+2a + 1/a+c+2b
\(\frac{1}{a+3b}+\frac{1}{b+3c}+\frac{1}{c+3a}\ge\frac{1}{a+b+2c}+\frac{1}{b+c+2a}+\frac{1}{a+c+2b}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến