Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)?A.\(z = y + z\)B.\(y - z = 0\)C.\(y + z = 0\)D.\(x = 0\)
Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)A.\(a//b\) và \(b \subset \left( \alpha \right)\)B.\(a//\left( \beta \right)\) và \(\left( \beta \right)//\left( \alpha \right)\)C.\(a//b\) và \(b//\left( \alpha \right)\)D.\(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;2} \right),B\left( {3;{\rm{ - }}2;0} \right).\) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn ABA.\(x - 2y - 2{\rm{z}} = 0\)B.\(x - 2y - z - 1 = 0\)C.\(x - 2y - {\rm{z}} = 0\)D.\(x - 2y + {\rm{z}} - {\rm{3}} = 0\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\)thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tìm \(f\left( x \right)\)A.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)B.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)C.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)D.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)
Cho các số thực dương a b, thỏa mãn \({\log _2}a = x,{\log _2}b = y.\) Tính \(P = {\log _2}\left( {{a^2}{b^3}} \right)\)A.\(P = {x^2}{y^3}\)B.\(P = {x^2} + {y^3}\)C.\(P = 6{\rm{x}}y\)D.\(P = 2{\rm{x}} + 3y\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 1; + \infty } \right)} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\)C.\(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 1;1} \right)} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)D.\(\mathop {\min }\limits_{\left( { - \infty ; - 1} \right)} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right)\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Đẳng thúc nào dưới đây sai?A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = + \infty \)B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \)C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = - \infty \)D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 2\)
Bốn số xen giữa các số 1 và – 243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:A.\( - 2;4; - 8;16\)B.\(2;4;8;16\)C.\(3;9;27;81\)D.\( - 3;9; - 27;81\)
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\), đáy ABCD là hình chữ nhật có \(,\,\,BA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa SD và BC bằng:A.\(\frac{{2a}}{3}\)B.\(a\sqrt 3 \)C.\(\frac{{3a}}{4}\)D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {2x - {{30}^0}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\) là:A.\({75^0} + k{90^0}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)B.\( - {75^0} + k{90^0}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)C.\({45^0} + k{90^0}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)D.\({30^0} + k{90^0}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến