Thì khứ hoàn thành (Past perfect tense)
⇒ Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ.
- Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.)
⇒ Công thức:
(+) S + had + VpII
(-) S + had not + VpII
(?) Câu hỏi Yes/No question
Had + S + VpII ?
Yes, S + had./ No, S + hadn’t.
Câu hỏi WH- question
WH-word + had + S + VpII +…?
S + had + VpII +…
Trong đó: S: Chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Lưu ý: hadn’t = had not
Dấu hiệu nhận biết:
Khi trong câu có các từ:
- Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
- Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …