y3 + y2 - 9y - 9 =
y3 + y2 - 9y - 9
=(y3+y2)-(9y+9)
=y2(y+1)-9(y+1)
=(y+1)(y2-9)
=(y+1)(y-3)(y+3)
CMR: (3n+4)^2 - 16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên n
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2-6x+3
b) x2-5x+14
c) 2x2+10x+8
d) x2-7xy+10y2
e) x4+4x2-5
f) x3-7x-6
g) x3+4x2-29x+24
h) 3x2-22xy+4x+8y+7y2+1
i) x4+2x3+x2+x+1
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
6x+30y
x^2-25-2xy+y^2
phân tích thành nhân tử
\(\left(2x+1\right)^2-\left(x-1\right)^2\)
\(9\left(x+5\right)^2-\left(x-7\right)^2\)
\(x^2y+xy^2-x-y\)
\(ax^2+a^2y-7x-7y\)
\(ax^2+ay-bx^2-by\)
\(x^2-2xy+y^2-xz-yz\)
\(3x^2-8x+4\)
\(4x^2-4x-3\)
\(4x^4+81\)
\(x^2+2xy+y^2-x-y-12\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a,x^3-1+5x^2-5+3x-3
phân tích đa thức thành nhân tử
a4+4b4
Tìm GTNN hoặc GTNN của
A=x2–x+1 B=(2–x)(4+x)+10 C=x2+xy+y2+1. D=–3x2+4x+3
(x^2+x)^2+9x^2+9x+14
2x^3-35x+75
(x^2+x+1)*(x^2+x+2)-12
Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B= 4x2
- 4x +3 > 0 với mọi x R
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, (x 2 + y2 )3+ (z2-x2)3 – (y2+ z2)3
b, (x+y)3-x3-y3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến