1. Nghe – viết :

                                                                                   Sân chim

    Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.

                                                                                                                            Theo Đoàn Giỏi

? Tập viết trước các chữ trong bài chính tả bắt đầu bằng tr, s (hoặc những chữ có dấu hỏi, dấu ngã) .

- Chữ bắt đầu bằng tr : trứng, trắng, trên.

- Chữ bắt đầu bằng s : sát sông

- Chữ có dấu hỏi : tả, tổ, thể.

- Chữ có dấu ngã : nữa, đã, vẫn, những.

2. Điền vào chỗ trống :

a) ch hay tr ?

- đánh …ống, …ống gậy

- …èo bẻo, leo …èo

- quyển …uyện , câu …uyện

Trả lời :

- đánh trống, chống gậy

chèo bẻo, leo trèo

- quyển truyện, câu chuyện

b) uôt hay uôc ?

- uống th…´, trắng m…´

- bắt b…, b… miệng nói

- chải ch…´, ch… lỗi

Trả lời :

- uống thuốc, trắng muốt

- bắt buộc, buột miệng nói

- chải chuốt, chuộc lỗi

3.

a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.

M : trường -> Em đến trường.

- Gợi ý :

+ Tiếng bắt đầu bằng ch : vị chát, chán nản, quả chanh, chăn nuôi, chăm chỉ, chắc chắn, đôi chân, đi chậm, chật chội, cái chén, chim chóc, sợi chỉ, quả chín, chong chóng, …

Đặt câu : Qủa chanh có vị rất chua.

+ Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, bức tranh, mặt  trăng, màu trắng, trục trặc, trẻ con, cây tre, cá trê, nước trong, trồng cây, đường trơn, trẻ trung, trúng thưởng, quả trứng, …

Đặt câu : Bức tranh trên tường đẹp quá !

b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.

+ Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc đất, cuộc đua, bó buộc, ngọn đuốc, gầy guộc, nhem nhuốc, ăn ruốc, luộc rau, thuốc ho, học thuộc, bạch tuộc,…

Đặt câu : Bạch tuộc sống dưới lòng đại dương.

+ Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : con chuột, chải chuốt, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, tuốt lúa, vuốt ve, sáng suốt, chải chuốt, …

Đặt câu : Ông vừa xem ti vi vừa vuốt râu.

Bài viết gợi ý: