Collocation thường gặp trong đề thi và ví dụ minh họa phần 2
- Collocation với catch, pay, keep, save, go, come, get
- Catch
- Catch the bus/train: bắt xe/ tàu
- Catch a ball: chụp một quả bóng
- Catch a cold/chill: cảm lạnh
- Catch a thief: bắt trộm
- Catch a crook: bắt được một tên lừa đảo
- Catch a movie: đón xem một bộ phim
- Catch fire: cháy
- Catch sight of: bắt gặp bóng dáng của vật gì đó/ai đó
- Catch someone’s attention: gây sự chú ý với ai đó
- Catch someone’s eye: làm bắt mắt ai đó
- Catch the flu: cảm cúm
- Pay
- Pay respect: kính trọng, dự đám tang
- Pay a fine: nộp tiền phạt
- Pay attention to: chú ý
- Pay by credit card: thanh toán bằng thẻ tín dụng
- Pay cash: thanh toán bằng tiền mặt
- Pay interest: trả tiền lãi
- Pay someone a visit: đến thăm ai
- Pay the bill: thanh toán chi phí
- Pay the price: trả một cái giá đắt
- Pay sb a compliment: khen ngợi ai
- Pay tribute: tỏ lòng thành kính, kính trọng
- Keep
- Keep the change: giữ tiền lẻ, tiền thừa
- Keep a promise: giữ lời hứa= give your words
- Keep a secret: giữ bí mật
- Keep an appointment: giữ một cái hẹn
- Keep calm: giữ bình tĩnh
- Keep/ get in touch: giữ liên lạc
- Keep quiet: giữ trật tự
- Keep someone’s place: giữ chỗ
- Keep control: giữ kiểm soát
- Save
- save energy: Tiết kiệm năng lượng
- save money: Để dành tiền
- save one's strength: Để dành sức mạnh .
- save someone a seat: Dành một chỗ ngồi
- save someone's life: Cứu mạng sống
- save something to a disk: Ghi vào ổ cứng
- save space: Để dành chỗ
- save time: Tiết kiệm thời gian
- save yourself the trouble: Tránh được rắc rối
- Go
- go abroad: Đi ra nước ngoài
- go astray: Đi lạc đường, Lạc lối (đúng và sai), Thất lạc
- go to bed: Đi ngủ
- go bald: Bị hói đầu, cạo hết tóc
- go bankrupt: Khai phá sản
- go blind: Bị mù mắt/không biết đúng sai.
- go crazy: Trở nên khùng; phát điên.
- go deaf: Bị điếc; không nghe được.
- go fishing: Đi câu cá; bị khùng; nghỉ mệt
- go mad: Phát điên; phát khùng lên.
- go missing: Mất tích, thất lạc
- go on foot: Đi bộ, đì bằng chân
- go online: Lên mạng; vào trực tuyến
- go out of business: Việc làm ăn thua lỗ bị đóng cửa
- go overseas: Đi ra nước ngoài
- go sailing: Đi thả thuyền buồm
- go to war: Tranh giành, đánh nhau
- Come
- come close: Đến gần
- comes complete with: Đến với đầy đủ tất cả
- come early: Đến sớm
- come first: Đến trước hoặc ưu tiên
- come into view: Đến trong tầm mắt
- come last: Đến sau cùng
- come late: Đến trể
- come on time: Đến đúng giờ
- come prepared: Đến có chuẩn bị /sẵn sàng
- come right back: Trở lại ngay
- come to a compromise: Đi đến một sự thỏa hiệp
- come to a decision: Đi đến quyết định
- come to an agreement: Đi đến thỏa thuận
- come to an end: Đi đến kết thúc
- come to a standstill: Đi đến một bế tắc nào đó
- come to terms with: Đến với hay nhìn nhận sự thật
- come under attack: Bị tấn công
- Get
- get a job : Xin một công việc làm
- get angry: Nổi nóng, nổi giận
- get divorced: Ly dị
- get frightened: Bị khiếp sợ, kinh sợ
- get home: Trở về nhà
- get lost: Đi lạc / đi đi! / cút đi!
- get married: Kết hôn
- get permission: Xin phép
- get pregnant: mang thai/có bầu
- get ready: Chuẩn bị sẵn sàng
- get started: Bắt tay vào việc
- get the impression: Có ấn tượng/có cảm giác như
- get the message: Được tin nhắn/Hiểu rồi
- get upset: Khó chịu, thất vọng, hay lo lắng.
- get wet: Bị ướt / ướt mèm
- get worried: Bị lo lắng
- Collocations thông dụng khác
- Strike up/ start friendship: kết bạn
- Form/develope a friendship: xây dựng một tình bạn
- Cement a friendship: bồi đắp tình bạn
- Spoil a friendship: làm rạn nứt tfnh bạn
- Mutual friends: bạn chung
- Close/special/ best friend: bạn thân
- Burn in for sb= fall madly in love with= tobe over sb: yêu cuồng nhiệt ai
- Have an affair with sb: ngoại tình với ai
- Contact a disease/ malaria: nhiễm bệnh/sốt rét
- Bài tập vận dụng: Chọn và chia dạng đúng của các cụm từ trong khung vào các câu hỏi bên dưới.
get a job |
come to terms with |
save someone's life |
go out of business |
go crazy |
come to an end |
save energy |
go abroad |
get pregnant |
go to war |
come to a compromise |
go online |
come under attack |
get divorced. |
save space |
save money |
come first |
save yourself the trouble |
go bald |
go deaf |
- One of the easiest ways to ______ is to use your body properly.
- As Vietnam's women _______, dads tend the home.
- You'll be more likely to _______ if you make it a priority.
- Many men ______ because of an inherited condition.
- Roll your clothes to _______.
- The celebration _______ about midnight.
- The city where couples are most likely to _______
- He was trying to hang on to his hearing in fear of ________.
- ________ and don't stay here!!!
- Which _______, your customers or your employees?
- I need to ________ every single day.
- To _______, write your story instead of a resume.
- Vietnamese boats ___________ in South China Sea.
- I have donated my blood to ________.
- Once you stop using birth control, you can _______ at any time.
- _________ can be incredibly difficult.
- I have to work hard to keep from _________.
- She's never really _______ her son's death
- What happens to the US when Vietnam ______ with China?
- Don't ______ trying to find the right words.
Key
1 |
save energy: tiết kiệm năng lượng |
2 |
go abroad: đi nước ngoài |
3 |
save money: tiết kiệm tiền |
4 |
go bald: bị hói đầu, cạo trọc đầu |
5 |
save space: dành chỗ cho |
6 |
came to an end: kết thúc |
7 |
get divorced: li hôn |
8 |
going deaf: bị điếc |
9 |
Save yourself the trouble: tránh được rắc rối |
10 |
comes first: đến trước, ưu tiên |
11 |
go online: lên mạng |
12 |
get a job: xin một công việc |
13 |
come under attack: bị tấn công |
14 |
save someone's life: cứu mạng ai |
15 |
get pregnant: có thai, mang thai |
16 |
Coming to a compromise: đạt được thỏa thuận |
17 |
going out of business: phá sản |
18 |
come to terms: nhìn vào sự thật |
19 |
goes to war: tranh giành, đánh nhau |
20 |
go crazy: phát điên, phát cáu |