Collocation thường gặp trong đề thi và ví dụ minh họa phần 2

  1. Collocation với catch, pay, keep, save, go, come, get
  1. Catch
  • Catch the bus/train: bắt xe/ tàu
  • Catch a ball: chụp một quả bóng
  • Catch a cold/chill: cảm lạnh
  • Catch a thief: bắt trộm
  • Catch a crook: bắt được một tên lừa đảo
  • Catch a movie: đón xem một bộ phim
  • Catch fire: cháy
  • Catch sight of: bắt gặp bóng dáng của vật gì đó/ai đó
  • Catch someone’s attention: gây sự chú ý với ai đó
  • Catch someone’s eye: làm bắt mắt ai đó
  • Catch the flu: cảm cúm
  1. Pay
  • Pay respect: kính trọng, dự đám tang
  • Pay a fine: nộp tiền phạt
  • Pay attention to: chú ý
  • Pay by credit card: thanh toán bằng thẻ tín dụng
  • Pay cash: thanh toán bằng tiền mặt
  • Pay interest: trả tiền lãi
  • Pay someone a visit: đến thăm ai
  • Pay the bill: thanh toán chi phí
  • Pay the price: trả một cái giá đắt
  • Pay sb a compliment: khen ngợi ai
  • Pay tribute: tỏ lòng thành kính, kính trọng
  1. Keep
  • Keep the change: giữ tiền lẻ, tiền thừa
  • Keep a promise: giữ lời hứa= give your words
  • Keep a secret: giữ bí mật
  • Keep an appointment: giữ một cái hẹn
  • Keep calm: giữ bình tĩnh
  • Keep/ get in touch: giữ liên lạc
  • Keep quiet: giữ trật tự
  • Keep someone’s place: giữ chỗ
  • Keep control: giữ kiểm soát
  1. Save
  • save energy: Tiết kiệm năng lượng
  • save money: Để dành tiền 
  • save one's strength: Để dành sức mạnh   .
  • save someone a seat: Dành một chỗ ngồi
  • save someone's life: Cứu mạng sống       
  • save something to a disk: Ghi vào ổ cứng
  • save space: Để dành chỗ  
  • save time: Tiết kiệm thời gian        
  • save yourself the trouble: Tránh được rắc rối       
  1. Go
  • go abroad: Đi ra nước ngoài
  • go astray: Đi lạc đường, Lạc lối (đúng và sai), Thất lạc      
  • go to bed: Đi ngủ       
  • go bald: Bị hói đầu, cạo hết tóc        
  • go bankrupt: Khai phá sản    
  • go blind: Bị mù mắt/không biết đúng sai.      
  • go crazy: Trở nên khùng; phát điên.
  • go deaf: Bị điếc; không nghe được. 
  • go fishing: Đi câu cá; bị khùng; nghỉ mệt     
  • go mad: Phát điên; phát khùng lên.  
  • go missing: Mất tích, thất lạc
  • go on foot: Đi bộ, đì bằng chân         
  • go online: Lên mạng; vào trực tuyến
  • go out of business: Việc làm ăn thua lỗ bị đóng cửa           
  • go overseas: Đi ra nước ngoài        
  • go sailing: Đi thả thuyền buồm         
  • go to war: Tranh giành, đánh nhau
  1. Come
  • come close: Đến gần
  • comes complete with: Đến với đầy đủ tất cả           
  • come early: Đến sớm           
  • come first: Đến trước hoặc ưu tiên  
  • come into view: Đến trong tầm mắt 
  • come last: Đến sau cùng      
  • come late: Đến trể    
  • come on time: Đến đúng giờ
  • come prepared: Đến có chuẩn bị /sẵn sàng 
  • come right back: Trở lại ngay           
  • come to a compromise: Đi đến một sự thỏa hiệp    
  • come to a decision: Đi đến quyết định         
  • come to an agreement: Đi đến thỏa thuận   
  • come to an end: Đi đến kết thúc       
  • come to a standstill: Đi đến một bế tắc nào đó        
  • come to terms with: Đến với hay nhìn nhận sự thật
  • come under attack: Bị tấn công        
  1. Get
  • get a job : Xin một công việc làm
  • get angry: Nổi nóng, nổi giận
  • get divorced: Ly dị    
  • get frightened: Bị khiếp sợ, kinh sợ  
  • get home: Trở về nhà           
  • get lost: Đi lạc / đi đi! / cút đi!
  • get married: Kết hôn 
  • get permission: Xin phép      
  • get pregnant: mang thai/có bầu        
  • get ready: Chuẩn bị sẵn sàng           
  • get started: Bắt tay vào việc 
  • get the impression: Có ấn tượng/có cảm giác như 
  • get the message: Được tin nhắn/Hiểu rồi    
  • get upset: Khó chịu, thất vọng, hay lo lắng.
  • get wet: Bị ướt / ướt mèm    
  • get worried: Bị lo lắng
  1. Collocations thông dụng khác
  • Strike up/ start friendship: kết bạn
  • Form/develope a friendship: xây dựng một tình bạn
  • Cement a friendship: bồi đắp tình bạn
  • Spoil a friendship: làm rạn nứt tfnh bạn
  • Mutual  friends: bạn chung
  • Close/special/ best friend: bạn thân
  • Burn in for sb= fall madly in love with= tobe over sb: yêu cuồng nhiệt ai
  • Have an affair with sb: ngoại tình với ai
  • Contact a disease/ malaria: nhiễm bệnh/sốt rét
  1. Bài tập vận dụng: Chọn và chia dạng đúng của các cụm từ trong khung vào các câu hỏi bên dưới.

get a job

come to terms with

save someone's life

go out of business

go crazy

come to an end

save energy

go abroad

get pregnant

go to war

come to a compromise

go online

come under attack

get divorced.

save space

save money

come first

save yourself the trouble

go bald

go deaf

 

  1. One of the easiest ways to ______ is to use your body properly.
  2. As Vietnam's women _______, dads tend the home.
  3. You'll be more likely to _______ if you make it a priority.
  4. Many men ______ because of an inherited condition.
  5. Roll your clothes to _______.
  6. The celebration _______ about midnight.
  7. The city where couples are most likely to _______
  8. He was trying to hang on to his hearing in fear of ________.
  9. ________ and don't stay here!!!
  10. Which _______, your customers or your employees?
  11. I need to ________ every single day.
  12. To _______, write your story instead of a resume.
  13. Vietnamese boats ___________ in South China Sea.
  14. I have donated my blood to ________.
  15. Once you stop using birth control, you can _______ at any time.
  16. _________ can be incredibly difficult.
  17. I have to work hard to keep from _________.
  18. She's never really _______ her son's death
  19. What happens to the US when Vietnam ______ with China?
  20. Don't ______ trying to find the right words.

Key

 

1

save energy: tiết kiệm năng lượng

2

go abroad: đi nước ngoài

3

save money: tiết kiệm tiền

4

go bald: bị hói đầu, cạo trọc đầu

5

save space: dành chỗ cho

6

came to an end: kết thúc

7

get divorced: li hôn

8

going deaf: bị điếc

9

Save yourself the trouble: tránh được rắc rối

10

comes first: đến trước, ưu tiên

11

go online: lên mạng

12

get a job: xin một công việc

13

come under attack: bị tấn công

14

save someone's life: cứu mạng ai

15

get pregnant: có thai, mang thai

16

Coming to a compromise: đạt được thỏa thuận

17

going out of business: phá sản

18

come to terms: nhìn vào sự thật

19

goes to war: tranh giành, đánh nhau

20

go crazy: phát điên, phát cáu

 

 

Bài viết gợi ý: