A: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I, MẠO TỪ CHƯA XÁC ĐỊNH A/AN
1. Chúng ta dùng a hoặc an trước một danh từ đếm được số ít. Chúng có nghĩa là một. Nó được nhắc đến lần đầu tiên trong câu
Ex: She bought a book yesterday
2. Việc sử dụng a/an phụ thuộc hoàn toàn vào cách phát âm, không phụ thuộc vào cách viết
'An' được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)
Ex: An hour
A university
A union
An heir
II, MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE:
1. The + danh từ đã được nhắc đến lần 2,3,4
2. The có thể dùng trước danh từ khi xuất hiện lần đầu tiên trong câu, nhưng người nói và người nghe đã biết trước về đồ vật, người đó cụ thể
Ex: My father bought me the bike. I had wanted
3. Dùng the khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
4. The + tính từ chỉ số thứ tự
Ex: the first time , the second season, the last girl…
4. The + danh từ + cụm giới từ
Ex: The book in my bag
5. The + danh từ + mệnh đề quan hệ
Ex: The girl whom he loves is Mary.
6. The + so sánh hơn nhất
Ex: the best girl, the most beautiful boy...
7. The + dãy núi, biển, sông, quần đảo, sa mạc
Ex: The Himalaya, the Atlantic Ocean, The Mekong river, The Thames, the Gobi…
8. The + quốc gia có tên phức hợp (2 từ trở lên)
Ex: The UK, The US
Ngoại lệ: Great Britain
9. The + tính từ = Danh từ tập hợp mang nghĩa số nhiều
Ví dụ: The poor (những người nghèo), the rich,...
10. The + Quốc gia tận cùng có ''s''
Ex: The Philipins,...
11. The + nhạc cụ
Ex: The guitar, the piano, the organ,...
12. The + loài thú
Ex: The cat , the dog
12. The + tên các mùa
Ex: The summer
13. The + họ + s/es
Ex: The Smiths (nhà họ Smiths)
14. The + Nhóm sắc tộc
Ex: The Indians (Người Anh Điêng)
15. The + Văn kiện lịch sử
Ex: The Constitution (Bản hiến pháp)
16. The + Trường Đại học / Cao đẳng
Ex: The college of Arts
17. The + Cuộc chiến tranh (Ngoại trừ Chiến tranh thế giới)
Ex: The VN war
Ngoại lệ: World war one
III, TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG THE
1. Trước các hồ số ít bắt đầu bằng Lake:
Ex: Hoan Kiem lake
2. Ngọn núi
3. Hành tinh, chòm sao
Ex: Venus
4. Trường ĐH, Cao đẳng khi cụm từ bắt đầu bằng tên riêng
Ex: Hue University
5. Số đếm đứng sau danh từ
Ex: Unit 1
6. Các quốc gia có từ đơn, có từ New hay có tính từ chỉ phương hướng
Ex: China, Vietnam, New Zealand, South Korea
7. Các kiểu bang
Ex: Michigan
8, Các môn thể thao
Ex: Soccer,...
9. Các danh từ trừu tượng, không đếm được
Ex: Money, Happiness
10. Các môn học
Ex: History
11. Các ngày lễ
12. Các bữa ăn
Ex: Dinner, Lunch
B: VẬN DỤNG:
1. My sister is..... girl singing
2. He only have .... hour to prepar for the presentation
3. I would like .... rice with eggs for breakfast
4. Hien speaks..... English fluently
5. It was such .... nice weather that we decided to go swimming
GIẢI CHI TIẾT:
1. The . Vì danh từ ''girl'' đã xác định rồi
2. An. Vì hour có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm ''A''
3. X. Vì rice là danh từ không đếm được
4, X. Vì không dùng mạo từ trước môn học
5. X. Vì danh từ chung không đếm được
C: BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
GIẢI:
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A