UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY

Cho một cộng đồng tốt đẹp hơn

  1. Từ vựng:

- advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt

- announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo

- apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc

- balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng

- by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên

- community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng

- concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm

- creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo

- dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy

- development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

- disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi

- donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng

- employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng

- excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích

- facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

- fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn

- handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật

- helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích

- hopeless /ˈʊpləs/ (a): vô vọng

- interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác

- interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú

- interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị

- invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật

- leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo

- martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ

- meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa

- narrow-minded /ˌnæʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi

-non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận

- obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên

- opportunity /ˌɒˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp

- passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê

- patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn

- position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

- post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

- priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu

- public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng

- remote /rɪˈʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh

- running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy

  1. Ngữ pháp:
  1. The Past simple tense (Thì quá khứ đơn):

Cấu trúc

Thể khẳng đinh (Affirmative form)

Thể phủ định (Negative form)

Thể nghi vấn (Interrogative form)

 

S+ was/were/Ved/V2

Ex: She went to the zoo last weekend. Hôm qua cô ấy đã đi sở thú.

- Đối với động từ be (was/ were), thêm not sau be (was not = wasn’t; were not = weren’t)

Ex: He wasn’t present at class yesterday. Hôm qua anh ta đã không đi học.

- Đối với động từ be (was/ were), chuyển be ra đầu câu.

Ex: Was the train ten minutes late? Có phải xe lửa đã trễ 10 phút không?

 

 

- Đối với động từ thường, dùng trợ động từ did.

S + did not + V1

Ex: I didn’t watch TV yesterday. Hôm qua tôi không xem tivi.

- Đối với động từ thường, mượn trợ động từ Did đặt ở đầu câu.

Did + S + V1

Ex: Did you see my daughter, Mary? Mary, cô có nhìn thấy con gái của tôi không?

Note:

- Quá khứ đơn của động từ to be (am/ is/ are) là was/ were

- I/ he/ she/ it was; you/ we/ they were.

- Trong câu phủ định và nghi vấn, động từ chính ở dạng nguyên mẫu V1

Cách dùng

- Một hành động đã xảy ra ở quá khứ và cũng đã chấm dứt trong quá khứ, không có liên hệ với hiện tại.

- Một hành động được lặp đi lăp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ.

- Một hành động đã bắt đầu và đã kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

- Một loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.

Cách dùng này thường đi kèm với một số trạng từ như:

- Chỉ thời gian ở quá đơn: yesterday, last + time (last night, last week,... ), this morning, this afternoon, this evening, after that.

 

 

  1. The Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn):

Cấu trúc

Thể khẳng đinh (Affirmative form)

Thể phủ định (Negative form)

Thể nghi vấn (Interrogative form)

 

I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving

We/ You/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving

Ex: I was watching television at seven o’clock last night. Lúc 7 giờ tối hôm qua, tôi đang xem ti ui.

I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + not + Ving

We/ You/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + not + Ving

Ex: I wasn’t watching television at 7 o’clock last night. Tôi không xem ti vi lúc 7 giờ tối hôm qua.

Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V Ving?

Were + we/ you/t hey/ chủ ngữ số nhiểu + Ving?

Ex: Were you watching television at 7 o’clock last night?

Lúc 7 giờ tối hôm qua, bạn đang xem ti vi phải không?

Từ để hỏi (Wh-) của thì quá khứ tiếp diễn

Wh- + was/were + Subject + Ving?

Ex: Why was she crying? Tại sao cô ấy khóc?

Because she failed in the examination. Vì cô ấy thi rớt.

Cách dùng

- Hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

- Hành động đã xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian xác định trong quá khứ.

- Một hành động xảy ra và diễn biến liên tục từ đầu đến cuối của một sự kiện, toàn thời gian được sắp xếp trước và được thực hiện một cách trọn vẹn.

- Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy đến và thường được nối với nhau bằng liên từ when, while (dùng past progressive cho hành động xảy ra trong một thời gian dài và thì past simple cho hành động xảy ra trong thời gian ngắn).

- Hai hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ và thường được nối với nhau bằng liên từ while.

Note:

- Khi có hai sự kiện xảy ra trong quá khứ, sự kiện nào xảy ra dài hơn ta dùng quá khi tiếp diễn, sự kiện nào xảy ra ngắn hơn ta dùng quá khứ đơn và trong những tình huống như vậy thường có liên từ when để nối hai câu.

- Khi hai hành động xảy ra cùng một lúc, cùng một thời gian ở quá khứ ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động và trong những tình huống như vậy thường có liên từ while để nối hai câu

 

  1. Bài tập mẫu:

Bài tâp 1: Bài tập tìm và sửa lỗi sai.

  1. Mary was cleaning the vase when she dropt it.
  2. My family leaved France and moved to a small village.
  3. Before Jim rings at his door, she had been looking for a parking space for about five minutes.
  4. We goed by plane and stayed in a big hotel.
  5. His friends get up early and had breakfast with his family last week.

Bài tâp 2: Bài tập chia động từ ở thì quá khứ đơn.

  1. I (watch) _______ “Harry Potter” 3 years ago.
  2. Kim (pass) _____ the exam because she (learn) ______ very hard.
  3. Hoang (go) _____ to Korea to see his grandparents yesterday.
  4. They (not/drink) ______ anything because they (not/be) ______ thirty.
  5. My mother (buy) ______ a chicken and some vegetables yesterday.
  6. She (feel) ______ so tired that she (go) _____ straight to bed.
  7. _____ he (hear) _____ the news this morning on TV?
  8. Minh (arrive) ________ late and (miss) _______ the bus.
  9. Tom (clean) _______ his room before school yesterday.
  10. His father (turn) _______ off the TV after the news.

Bài tập 3: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn):

  1. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
  2. What were you doing/ did you do when I called?
  3. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
  4. It rained/ was raining heavily last July.
  5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
  6. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
  7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
  8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
  9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
  10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday.

Hướng dẫn:

Bài tập 1: Bài tập tìm và sửa lỗi sai.

  1. Dropt Dropped (Drop không phải động từ bất quy tắc)
  2. Leaved Left (Leave là động từ bất quy tắc)
  3. Rings Rang (Sau Before dùng thì quá khứ đơn)
  4. Goed Went (Go là động từ bất quy tắc)
  5. Get Got (hành động trong quá khứ)

Bài tập 2: Bài tập chia động từ ở thì quá khứ đơn.

  1. Watched (3 years ago là thời gian trong quá khứ)
  2. Passed/Learnt (hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ)
  3. Went (dấu hiệu: yesterday)
  4. Didn’t drink/weren’t (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
  5. Bought (dấu hiệu: yesterday)
  6. Felt/Went (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
  7. Did…hear (hành động xảy ra trong quá khứ)
  8. Arrived/Missed (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
  9. Cleaned (dấu hiệu: yesterday)
  10. Turned (hành động đã xảy ra trong quá khứ)

Bài tập 3: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn):

  1. saw
  2. were you doing
  3. didn’t visit
  4. rained
  5. was reading
  6. ate
  7. were running
  8. did you find
  9. did she dance
  10. were watching
  1. Bài tập tự luyện có đáp án:

Bài tập 1:Chia đúng thì cho từng câu:

  1. While Tom (read) , Amely (watch) a documentary on TV.
  2. Marvin (come) home, (switch) on the computer and (check) his emails.
  3. The thief (sneak) into the house, (steal) the jewels and (leave) without a trace.
  4. Nobody (listen) while the teacher (explain) the tenses.
  5. While we (do) a sight-seeing tour, our friends (lie) on the beach.
  6. He (wake) up and (look) at his watch.
  7. The receptionist (welcome) the guests and (ask) them to fill in the form.
  8. The car (break) down and we (have) to walk home.
  9. The boys (swim) while the girls (sunbathe) .
  10. My father (come) in, (look) around and (tell) me to tidy up my room.
  11. As long as one group (prepare) dinner, the others (collect) wood for their campfire.
  12. While the parents (have) breakfast, their children (run) about.
  13. Martha (turn) off the lights and (go) to bed.
  14. When I (do) the washing-up, I (break) a plate.
  15. While Tom (play) the piano, his mother (do) the washing-up.
  16. He (drink) some juice and then he (eat) a few chips.
  17. I (have) dinner when I suddenly (hear) a loud bang.
  18. When my father (work) in the garden, an old friend (pass) by to see him.
  19. She (go) to school, (take) out her textbook and (begin) to learn.
  20. When it (start) to rain, our dog (want) to come inside.

Bài tập 2: điền từ và chia động từ vào các câu.

  1. Her neighbours ________  to us about the noise that her family made yesterday.
  2. Tuan _______ to give up smoking 4 months ago.

 

  1. Last week, Nam ______ a new car. Now it belongs to someone else.
  2. They _____ a lot of money last week. They _____ $50 for a new dress.
  3. Phong _____ because he wasn’t in a hurry.

Bài tập 3: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn):

  1. I was play football when she called me.
  2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
  3. What was she do while her mother was making lunch?
  4. Where did you went last Sunday?
  5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.
  6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
  7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.
  8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.
  9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
  10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.

ĐÁP ÁN:

Bài tập 1:Chia đúng thì cho từng câu:

  1. was reading – was watching
  2. came – switched – checked
  3. sneaked – stole – left
  4. listened – was explaining
  5. were doing – were lying
  6. woke – looked
  7. welcomed – asked
  8. broke – had
  9. were swimming – were sunbathing
  10. came – looked – told
  11. was preparing – were collecting
  12. were having – ran
  13. turned – went
  14. was doing – broke
  15. was playing – was doing
  16. drank – ate
  17. was having – heard
  18. was working – passed
  19. went – took – began
  20. started - wanted

Bài tập 2: điền từ và chia động từ vào các câu.

  1. Complained
  2. Decided
  3. Bought
  4. Spent/Cost
  5. Didn’t rush

Bài tập 3: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn):

  1. I was playing football when she called me.
  2. Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?
  3. What was she doing while her mother was making lunch?
  4. Where did you go last Sunday?
  5. They weren’t sleeping during the meeting last Monday.
  6. He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.
  7. She didn’t break the flower vase. Tom did.
  8. Last week my friend and I went to the beach on the bus.
  9. While I was listening to music, I heard the doorbell.
  10. Peter turned on the TV, but there was nothing interesting.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT <3 NHỚ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ CÙNG HỌC NHÉ

Bài viết gợi ý: