BÀI 39: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT (TIẾP THEO)

A.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM:

II. Các nhân tố bên ngoài

  1. Thức ăn   

-Là nhân tố ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật, do đó cần cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

-Ví dụ: Thiếu protein, động vật chậm lớn và gầy yếu, dễ mắc bệnh. Thiếu vitamin D gây bệnh còi xương, chậm lớn ở động vật và người.

                            

                 

 

 

 

 

 

 

 

                           Bệnh còi xương ở trẻ

 

2.Nhiệt độ

   -Mỗi loài động vật đều có khoảng nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển, nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp đều có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật, nhất là động vật biến nhiệt.

- Ví dụ: Vào mùa đông, khi nhiệt độ hạ xuống 16 – 180C, cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ

3. Ánh sáng

Ánh sánh ảnh hưởng đến sinh trưởng vì:

- Ánh sáng cung cấp nhiệt cho cơ thể

- Tia tử ngoại có tác dụng biến tiền Vitamin D thành Vitamin D có vai trò trong chuyển hóa Canxi thành xương

  * Riêng đối với người, có nhiều nhân tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển, đặc biệt là giai đoạn phôi thai. Ví dụ, mẹ nghiện rượu, nghiện ma túy, con sinh ra có tỉ lệ dị tật cao hơn bình thường.

 

 

 

 

 

 

 

                       Trẻ bị dị tật hở môi

                              

 

III. Một số biện pháp điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người

1. Cải tạo giống

a.Chọn lọc nhân tạo: khi nuôi động vật người ta chọn những con khỏe mạnh, lớn nhanh để làm giống

b. Lai giống giữa , bò … địa phương với các giống nhập ngoại tạo ra những giống mới lớn nhanh, to khỏe

 

 

 

 

 

 

                              

 

 

                          Giống lợn siêu nạc

 

2.Cải thiện môi trường sống của động vật

- Áp dụng các chế độ ăn thích hợp cho vật nuôi ứng với các giai đoạn khác nhau

Ví dụ:lợn                

- Chuồng trại sạch sẽ, thoáng mát

3.Cải thiện chất lượng dân số

-  Nâng cao đời sống, cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền, phát hiện sớm các đột biến trong phát triển phôi thai, giảm ô nhiễm môi trường, chống sử dụng các chất ma túy, thuốc lá, rượu bia…

 

                                

                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                   Tuyên truyền phòng chống ma túy

 

B. BÀI TẬP MẪU:

 Câu 1.Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn

A. phôi thai

B. sơ sinh

C. sau sơ sinh

D. trưởng thành

Đáp án: A

Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn phôi thai

 

Câu 2. Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể

A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng

B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét

C. giảm, sinh sản tăng

D. tăng, sinh sản giảm

Đáp án: A

Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng

 

Câu 3.Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò

A. chuyển hóa Na để hình thành xương

B. chuyển hóa Ca để hình thành xương

C. chuyển hóa K để hình thành xương

D. oxi hóa để hình thành xương

Đáp án: B

Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Ca để hình thành xương

 

Câu 4. Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa

A. và sinh sản giảm

B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét

C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng

D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm           

Đáp án: D

Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản giảm

đều đúng

5. Hooc môn sinh trưởng (GH) do:

A. tuyến yên tiết ra

B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hoàn tiết ra

D. buồng trứng tiết ra             

Đáp án: A

Hooc môn sinh trưởng (GH) do tuyến yên tiết ra

6. Hooc môn tirôxin do:

A. tuyến yên tiết ra

B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hoàn tiết ra

D. buồng trứng tiết ra

Đáp án: B

Hooc môn tirôxin do tuyến giáp tiết ra

 

7. Hooc môn Testostêron do:

A. tuyến yên tiết ra

B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hoàn tiết ra

D. buồng trứng tiết ra

Đáp án: C

Hooc môn Testostêron do tinh hoàn tiết ra

8. Hooc môn Ơstrôgen do:

A. tuyến yên tiết ra

B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hoàn tiết ra

D. buồng trứng tiết ra

Đáp án: D

Hooc môn Ơstrôgen do buồng trứng tiết ra

9. Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện tượng:

A. người bé nhỏ

B. người khổng lồ.

C. người bình thường

D. tất cả đều đúng

Đáp án: A

Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện tượng: người bé nhỏ

 

10. Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện

tượng:

A. người bé nhỏ

B. người khổng lồ.

C. người bình thường

D. tất cả đều đúng

Đáp án: B

Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện

tượng: người khổng lồ.

 

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Câu 1. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò

A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein,  do đó Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào,  vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng,  phát triển bình thường của cơ thể

C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

Câu 2.  Testosterone có vai trò kích thích

A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở  con đực

B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng,  phát triển bình thường của cơ thể

C. quá trình sinh tổng hợp protein,  do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào,  vì vậy  làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

Câu 3. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là

A. người nhỏ bé,  ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển

B. người nhỏ bé,  ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển

C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ

D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

Câu 4. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn

A. FSH

B. LH

C. HCG   

D. Progesteron

Câu 5. Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là

A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin

B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone

C. testosterone và ơstrogen

D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen

Câu 6. Ecđixơn gây

A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

Câu 7. Juvenin gây

A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm

Câu 8. Cho các loại hoocmôn sau:

(1) Testosterone

(2) Ơstrogen

(3) Ecđixơn

(4) Juvenin

(5) GH

(6) FSH

Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng lạ

A. ( 3)

B. (3) và (4)

C. (1), (2) và (4)  

D. (3), (4), (5) và (6)

9. Sinh trưởng của động vật là hiện tượng:

A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể

B. đẻ con

C. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

D. phân hoá tế bào                                   

10. Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:

A. sinh trưởng

B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể      

C. Phân hoá tế

D. tất cả đều đúng

                                 BẢNG ĐÁP ÁN

 

1A

2A

3D

4D

5A

6C

7B

8B

9A

10B

 

 

 

Bài viết gợi ý: