Đáp án:
1. do - watching
2. to listen
3. Do you watch
4. will you do
5. is
6. watches
7. is the game show on TV starting
8. watch
Giải thích các bước giải:
1. should + V-ing : nên làm gì.
2. want + to + V(inf) : muốn làm gì.
3. every evening $\to$ HTĐ
4. tonight $\to$ TLĐ
5. evenings $\to$ HTĐ
6. never $\to$ HTĐ
7. - Hành động đang xảy ra ở hiện tại (I'm excited!).
$\to$ HTTD
8. (to) let sb do sth : để ai đó làm gì