I
1. C great ( ra âm /ei/ còn lại âm /i:/ )
2. B chin ( ra âm /t∫/ còn lại âm /∫/ )
3. C waited ( ra âm /id/ còn lại âm /t/ )
II
4. C physiography ( nhấn âm 3 còn lại âm 2 )
5. A apology ( nhấn âm 2 còn lại âm 3 )
III
6. C has met -> had met ( câu trần thuật nên lùi từ hiện tại hoàn thành về quá khứ hoàn thành )
7. B hand -> handed ( câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
8. D starting -> started ( when + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp )
IV
9. B earthquake ( n: động đất )
10. D flood ( n: lũ lụt )
11. A rescue ( n: cứu hộ )
12. C which ( chỉ vật )
13. C erupted ( when + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp )