`=>`
`1` . D (A,B,C cùng một nhóm đọc -ed , D là một nhóm khác )
`2` . B ( can là /a/ còn lại là /ā/ )
`3` . C ( A,B,D một cách đọc s , C là một cách đọc khác )
`4` . D ( rơi vào âm 2 - còn lại âm 1)
`5` . A ( rơi vào âm 1 - còn lại âm 2 )
`6` . was listening ( một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác chen vào )
`7` . hasn't met ( Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành : for a long time )
`8` . to come ( would you like + to Vinf )
`9` . be solved ( must + be Pii : bị động của must )
`10` . study ( Giữ nguyên do everyday là dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn )
`11` . friendly (adj) : thân thiện
`12` . invention (n) : phát minh
`13` . carefully (adv) : một cách cẩn thận
`14` . compulsory (adj) : bắt buộc
`15` . pollute (v) : làm ô nhiễm
`16` . A ( join in : tham gia vào .... )
`17` . A ( suggest + Ving : gợi ý làm gì )
`18` . B ( sau giới từ + Ving )
`19` . C ( raining hard : mưa to )
`20` . D ( the following week `=>` would Vinf : theo quy luật câu gián tiếp )
`21` . A ( go by : đi qua )
`22` . C ( Câu wish lùi 1 thì về QK )
`23` . D ( Câu hỏi đuôi , vế trái KĐ , vế phải sẽ là PĐ và ngược lại )
`24` . C ( whom : người mà , mà )
`25` . B ( Đáp lại một lời mời khi thấy lời mời ko được hợp lý với hoàn cảnh )
`26` . C ( So sánh hơn nhất thì phải có "the" trc adj-est hoặc most adj )
`27` . C ( for + KTG , since + MTG )
`28` . A ( The book là chủ ngữ nên mệnh đề quan hệ sẽ là "which" )
`29` . B ( Tính từ ghép )