`1.` Which sports do you do at school?
`->` Bạn chơi môn thể thao nào ở trường?
`2.` Do you like football?
`->` Bạn có thích bóng đá không?
`3.` Would you like to visit Ha Long Bay? (would like + to V: muốn làm gì)
`->` Bạn có muốn đến thăm vịnh Hạ Long không?
`4.` I'll invite him to my party.
`->` Tôi sẽ mời anh ấy tới dự bữa tiệc của mình.
`-----------`
`1.` I am interested in watching TV.
Giải thích: enjoy V-ing = be interested in V-ing: thích thú, say mê làm gì.
`2.` If we cycle to school every day, we will keep fitter.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại: If + S + V(s/es), S + will + V.
`3.` There are 34 students in my class.
Giải thích: There are + danh từ số nhiều.
`4.` Mai is shorter than Lan.
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than S2.
@ `Ly`