Rút gọn A= (căna/căna-1 − 1/a − căna ) : (1/căna+1 + 2/a − 1)
A= (\(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}\)) : (\(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}+\dfrac{2}{a-1}\))
tìm ĐKXĐ và rút gọn
gúp vs tối nạp rồi
ĐKXĐ:\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{a}>0\\\sqrt{a}-1e0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a>0\\ae1\end{matrix}\right.\)
A= \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}+\dfrac{2}{a-1}\right)\) ĐK:a >0;a\(e1\)
= \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}+\dfrac{2}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\right)\)
= \(\left(\dfrac{\sqrt{a}.\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}-1+2}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\right)\)
= \(\left(\dfrac{a-1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\right)\)
= \(\left(\dfrac{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right):\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\)
= \(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}\cdot\left(\sqrt{a}-1\right)\)
= \(\dfrac{a-1}{\sqrt{a}}\)
Vậy A= \(\dfrac{a-1}{\sqrt{a}}\) với a >0; a\(e1\)
Tính giá trị của biểu thức căn bậc [3](5+2căn13)+căn bậc [3](5−2căn13)
tinh gia tri cua bieu thuc \(\sqrt[3]{5+2\sqrt{13}}\)+\(\sqrt[3]{5-2\sqrt{13}}\)
Bạn nào biết giải bài này nhưng ko đúng cách lập phương ko ạ
Tính A=1/cănx +1 khi x=9+căn32
A=\(-\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\)
a) Tính A khi x=9+√32
b) Tìm x để A>0
c) Tìm x∈Z,để A∈Z
d) Tìm x để A Min
Tính M= căn(6 + căn(6 +căn(6 + . . . . )))vô hạn tuần hoàn 6
Tính M=\(\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6+-}}}\) vô hạn tuần hoàn 6
Chứng minh với a tùy ý mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào a (sin a+ cos a)^2+(sin a-cos a)^2
chứng minh với a tùy ý mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào a
a, (sin a+ cos a)2+(sin a-cos a)2
b,sin6 a+cos6 a+3sin2 a.cos2 a
a là anpha nha
Chứng minh rằng căn(a^2 + b^2 . c^2) + căn(b^2 + c^2 . a^2) + căn(c^2 + a^2 . b^2) ≥ ab + bc + ca + 1
cho a,b,c là các số thực thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=1\)
chứng minh rằng \(\sqrt{a^2+b^2.c^2}+\sqrt{b^2+c^2.a^2}+\sqrt{c^2+a^2.b^2}\ge ab+bc+ca+1\)
Rút gọn và tính giá trị các biểu căn(3+căn5/2x^2) - căn(3-căn5/2x^2)
Rút gọn và tính giá trị các biểu thức :
a, \(\sqrt{\dfrac{3+\sqrt{5}}{2x^2}}-\sqrt{\dfrac{3-\sqrt{5}}{2}}\left(x>0\right)T\text{ại}:x=1\)
\(b,\dfrac{\sqrt{a^3+4a^2+4a}}{\sqrt{a\left(a^2-2ab+b^2\right)}}-\dfrac{\sqrt{b^3-4b^2+4b}}{\sqrt{b\left(a^2-2ab+b^2\right)}}+ab\) ( a > b > 2 ) tại a = 4 ; b = 3
c, \(ab^2.\sqrt{\dfrac{4}{a^2.b^4}}+ab\left(a;be0;a>0\right)\) Tại a = 1 ; b = - 2
d,\(\dfrac{a+b}{b^2}.\sqrt{\dfrac{a^2b^2}{a^2+2ab+b^2}}\left(a;b>0\right)\) Tại a = 1 ; b = 2
Giải hệ phương trình x^2+(x+y)y+2=9y, x+y−7=y/x^2+2
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+\left(x+y\right)y+2=9y\\x+y-7=\dfrac{y}{x^2+2}\end{matrix}\right.\)
Tính 1+sin^2 50^0−2cos^2 40^0/cot^2 50^0.cot2400−cos^2 50^0
\(\dfrac{1+\sin^250^0-2\cos^240^0}{\cot^250^0.\cot^240^0-\cos^250^0}\)
Chứng minh căn(n+1)^2 + cănn^2 = (n+1)^2 – n^2
Cho x thuộc N, chứng minh: √(n+1)2 + √n2 = (n+1)2 – n2
Tìm nghiệm của phương trình biết 0 ≤ x ; y ; z ≤ 1
\(\dfrac{x}{1+y+xz}+\dfrac{y}{1+z+xy}+\dfrac{z}{1+x+yz}=\dfrac{3}{x+y+z}\)
Tìm nghiệm của pt biết \(0\le x;y;z\le1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến