Tìm nghiệm của phương trình \({\log _x}\left( {4 - 3x} \right) = 2\).A.\(x = 1\). B.\(x = 4\). C.\(x \in \emptyset \). D. \(x \in \left\{ {1; - 4} \right\}\).
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(V\). Các điểm \(M,\,N,\,P\) lần lượt thuộc cạnh \(AA',\,BB',\,CC'\) sao cho \(\frac{{AM}}{{AA'\,}} = \frac{1}{2},\,\,\frac{{BN}}{{BB'}} = \frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{3}{4}\). Thể tích khối đa diện \(ABC.MNP\) là:A. \(\frac{2}{3}V\). B. \(\frac{1}{8}V\). C.\(\frac{1}{3}V\). D. \(\frac{1}{2}V\).
Cho hình chóp \(S.ABC\) có tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a = 3cm\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = 2a\). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).A.\(\frac{{8{a^3}\pi }}{{3\sqrt 3 }}c{m^3}\). B.\(\frac{{4{a^3}\pi }}{3}c{m^3}\). C.\(32\pi \sqrt 3 c{m^3}\). D. \(16\pi \sqrt 3 c{m^3}\).
Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 5\) có cực trị là:A.\(m > \frac{1}{3}\). B.\(m < \frac{1}{3}\). C. \(m \le \frac{1}{3}\). D. \(m \ge \frac{1}{3}\).
Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là:A.\(9\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\). B.\(12\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\). C. \(36\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\). D. \(27\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\).
Nghiệm của phương trình \({5^{2 - x}} = 125\) là:A.\(x = - 1\). B. \(x = - 5\). C. \(x = 3\). D. \(x = 1\).
Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếpA.#VALUE!B.#VALUE!C.#VALUE!D.#VALUE!
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\) là:A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\). B. \(R{\rm{\backslash }}\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\). C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\). D. \(R\).
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 7}}\)có phương trình là:A.\(y = 7\). B.\(y = 2\). C.\(x = 7\). D. \(x = 2\).
\({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}},\,\,\left( {a > 0,\,\,a \ne 1} \right)\) bằng:A.\( - \frac{3}{7}\). B. \(\frac{7}{3}\). C.\(\frac{3}{7}\). D. \( - \frac{7}{3}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến