Cho hàm số \(y = {x^3} - x - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung.A. \(y = - x + 1\). B.\(y = 2x - 1\). C.\(y = 2x + 2\). D. \(y = - x - 1\).
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\). Biết \(SA\) vuông góc với đáy \(\left( {ABC} \right)\) và \(AB = a,\,\,AC = 2a,\,SC = 3a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là:A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 5 }}{3}\). B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\). C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).
x2 – 7x + 10 = 0A.S = { -2; 5 }B.S = { 2; 5 }C.S = { 2; 1}D.S = { 1; 3 }
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính \(f''\left( 1 \right)\)A.-8B.-2C.2D.8
Tính bán kính \(R\)của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.A.\(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). B.\(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\). C. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\). D. \(R = \frac{a}{2}\).
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\). B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\). D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?A.1B.2C.vô sốD.3
x4 + x2 - 6 = 0A.S = { 1; -1}B.C.S= { D.S = { }
Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A.nE nà nr. B.E và r/n.C.nE và r/n.D.E và nr.
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), biết rằng \(\widehat {SCA} = {45^0}\) và thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng \(\frac{{8\sqrt 2 }}{3}\). Tính độ dài a của hình vuông \(ABCD\).A. \(a = \sqrt 3 \). B. \(a = \sqrt 2 \). C. \(a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). D. \(a = 2\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến