Để phương trình \({ \sin ^2}x + 2 \left( {m + 1} \right) \sin x - 3m \left( {m - 2} \right) = 0 \) có nghiệm, các giá trị của tham số m là:A.\(\left[ \matrix{- {1 \over 2} \le m \le {1 \over 2} \hfill \cr 1 \le m \le 2 \hfill \cr} \right.\)B.\(\left[ \matrix{- {1 \over 3} \le m \le {1 \over 3} \hfill \cr 1 \le m \le 3 \hfill \cr} \right.\)C.\(\left[ \matrix{- 2 \le m \le - 1 \hfill \cr 0 \le m \le 1 \hfill \cr} \right.\)D.\(\left[ \matrix{- 1 \le m \le 1 \hfill \cr 3 \le m \le 4 \hfill \cr} \right.\)
Phương trình \({ \cos ^2}x - 4 \cos x + 3 = 0 \) có nghiệm là:A.\(x = \pi + k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)B.\(x = k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)C.\(x = \pi + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)D.\(x = k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)
Ngày 2-9-1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), trước cuộc mít tinh lớn của hàng vạn nhân dân thủ đô và các vùng lân cận. Chủ tịch Hồ Chí Minh đãA.Đọc Tuyên ngôn độc lậpB.Từ Tân Trào về Hà NộiC.Thay mặt chính phủ lâm thời ra mắt quốc dânD.Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
Gây dựng cơ sở chính trị trong quần chúng tai các tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lạng Sơn là việc làm của tổ chức cách mạng nào? A.Đội du kích Bắc Sơn B.Đội Cứu quốc quân C. Đội du kích Thái NguyênD.Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
Năm 1945, Việt Nam giải phóng quân ra đời, đó là sự hợp nhất của các tổ chức nào?A.Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc SơnB.Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quânC.Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Ba TơD.Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên
Cho dHg = 136000 N/m2, ,ddầu = 8000 N/m2 và h = 8cm. Hãy tính độ chênh lệch mực nước ở nhánh (2) và nhánh (3).A. m.B. m.C. m.D. m.
Cho biểu thức: Cho \(A = \frac{7}{{ \sqrt x + 8}}; \, \,B = \frac{{ \sqrt x }}{{ \sqrt x - 3}} + \frac{{2 \sqrt x - 24}}{{x - 9}}; \, \,x \ge 0;x \ne 9. \)a) Tính giá trị của \(A \) khi \(x = 25. \)b) Rút gọn biểu thức \(B. \)c) Tìm \(x \) để \(P = A.B \) có giá trị nguyên.A.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x - 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4}.\)B.a) \(A=-\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4}.\)C.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16.\)D.a) \(A=\frac{7}{13}.\)b) \(B={{\sqrt x + 8} \over {\sqrt x + 3}}.\)c) \(x=16\) hoặc \(x=\frac{1}{4.}\)
Cho biểu thức \(P = \frac{{ \sqrt x + 1}}{{ \sqrt x - 1}} + \frac{{ \sqrt x - 1}}{{ \sqrt x + 1}} - \frac{{3 \sqrt x + 1}}{{x - 1}} \)a) Rút gọn biểu thức \(P. \)b) Tìm các giá trị nguyên của \(x \) để \(P \) là số nguyên.c) Tìm \(x \) để \(P < 1. \)A.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=0\) hoặc \(x=4.\)c) \(0 < x < 4;\,\,x \ne 1. \)B.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=0\) hoặc \(x=4.\)c) \(0 \le x < 4;\,\,x \ne 1. \)C.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=4.\)c) \(0 \le x < 4;\,\,x \ne 1. \)D.a) \(P={{2\sqrt x - 1} \over {\sqrt x + 1}}. \)b) \(x=4.\)c) \(0 < x < 4;\,\,x \ne 1. \)
Cho biểu thức \(P = 1 - \left( { \frac{{2x - 1 + \sqrt x }}{{1 - x}} + \frac{{2x \sqrt x + x - \sqrt x }}{{1 + x \sqrt x }}} \right) \left[ { \frac{{ \left( {x - \sqrt x } \right) \left( {1 - \sqrt x } \right)}}{{2 \sqrt x - 1}}} \right]. \)a) Rút gọn biểu thức \(P. \)b) Tìm các giá trị \(x \) nguyên để \(P \) nguyên.A.a) \( P= {1 \over {x + \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=0\)B.a) \( P= {1 \over {x - \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=0\)C.a) \( P= {1 \over {x - \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=1\)D.a) \( P= {1 \over {x + \sqrt x + 1}}.\)b) \( x=1\)
Cho biểu thức: \(P = \left( { \frac{{3x + \sqrt {9x} - 3}}{{x + \sqrt x - 2}} + \frac{1}{{ \sqrt x - 1}} + \frac{1}{{ \sqrt x + 2}} - 2} \right): \frac{1}{{x - 1}}. \)a) Tìm điều kiện xác định của \(P \) và rút gọn \(P. \)b) Tính giá trị của \(P \) khi \(x = 4 - 2 \sqrt 3 . \)c) Tìm các số tự nhiên \(x \) để \( \frac{1}{P} \) là một số tự nhiên.A.a) \(x \geq 0; \, x\neq 1\) và \(P= {\sqrt x + 1} . \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)B.a) \(x \geq 0\) và \(P= {\sqrt x + 1} . \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)C.a) \(x \geq 0\) và \(P={\left( {\sqrt x + 1} \right)^2}. \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)D.a) \(x \geq 0; \, x\neq 1\) và \(P={\left( {\sqrt x + 1} \right)^2}. \)b) \(P=3.\)c) \(x=0.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến