Cho phương trình: \({x^2} + \left( {2m - 1} \right)x - m = 0 \). Tìm giá trị của m để \(A = {x_1}^2 + {x_2}^2 - {x_1}{x_2} \) đạt giá trị nhỏ nhất? A.\(m = \frac{{ - 1}}{8}\)B.\(m = \frac{{ - 1}}{9}\)C.\(m = \frac{{ 1}}{9}\)D.\(m = \frac{{ 1}}{8}\)
Các giá trị của tham số \(m \) để phương trình \({x^2} \left| {{x^2} - 2} \right| = m \) có đúng 6 nghiệm thực phân biệtA. \(0 < m < 1\)B.\(m > 0\)C.\(m \le 1\)D.\(m = 0\)
Tìm tập nghiệm \(S \) của bất phương trình \({3^x} \le 1 \).A.\(S = \left( { - \infty ;0} \right]\). B.\(S = R\). C.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\). D.\(S = \left[ {0; + \infty } \right)\).
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi làA.Triplet. B.Axit amin. C. Anticodon. D.Codon.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2).Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:A.φ2 = φ1 + π.B.φ2 = φ1 – π. C.φ2 = φ1 + 0,5π. D.φ2 = φ1 – 0,5π.
Cho \(a,b \) là các số thực dương và \(a \ne 1 \) thỏa mãn \({ \log _a}b = \sqrt 2 \).Tính giá trị biểu thức \(P = { \log _{{a^2}b}} \dfrac{{{b^2}}}{a} \).A.\(P = \dfrac{{2 + 3\sqrt 2 }}{2}\) B.\(P = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{2\sqrt 2 + 1}}\).C.\(P = \dfrac{{\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 + 1}}\). D.\(P = \dfrac{{ - 6 + 5\sqrt 2 }}{2}\)
Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = 10 \cos \left( { \omega t} \right) cm \) và \({x_2} = 8 \cos \left( { \omega t - { \pi \over 2}} \right)cm \). Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:A.có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều. B.có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.C.có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều. D.có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
Cho khối chóp \(S.ABCD \) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA \) vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \( \dfrac{{a \sqrt 2 }}{2} \) Tính thể tích của khối chóp đã cho.A.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)B.\(V = {a^3}\)C.\(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)D.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
Thập giác lồi (10 cạnh) là một đa giác có bao nhiêu đường chéo ?A.36B.45C.25D.35
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình $$x = \sqrt 2 \cos \left( {10 \pi t - 0,5 \pi } \right)$$ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên làA.$${2 \over {15}}s $$B.$${1 \over {40}}s$$C.$${7 \over {60}}s$$D.$${1 \over {8}}s$$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến