Tập nghiệm của bất phương trình \({ \log _{ \frac{1}{3}}} \left( {x + 1} \right) > { \log _3} \left( {2 - x} \right) \) là \(S = \left( {a; \;b} \right) \cup \left( {c; \;d} \right) \) với \(a, \;b, \;c, \;d \) là các số thực. Khi đó \(a + b + c + d \) bằng:A.4B.1C.3D.2
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (tham khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD’ bằng:A.\({30^0}\) B.\({90^0}\) C.\({60^0}\) D.\({45^0}\)
Cho \(SABCD \) có đáy là \(ABCD \) là hình vuông cạnh \(a. \) Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right) \) và \(SA = a. \) Tính thể tích của khối chóp \(SABCD. \)A.\(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)B.\(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)C.\(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) D.\(V = {a^3}\)
Hệ số của số hạng chứa \({x^5} \) trong khai triển \({ \left( {1 + x} \right)^{12}} \) là:A.972B.495C.792D.924
Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos ωt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự LRC. Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U = UL = 2UC. Nhận xét nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện, điện áp u và điện áp uRC giữa hai đầu đoạn RC?A.Khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại thì u = uRC = uRmaxB.u chậm pha với uRC góc π/3. C.Các điện áp u và uRC lệch pha với dòng điện các góc có cùng độ lớn π/6 và luôn có cùng giá trị. D.Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1/ 2
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.A. \(\dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}\).B. \(\dfrac{{3\pi {a^2}}}{2}\).C. \(\dfrac{{3\pi {a^2}}}{4}\).D. \(\dfrac{{4\pi {a^2}}}{3}\).
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị $60 \Omega $ và $30 \Omega $ mạch tiêu thụ cùng một công suất P=40W. Xác định U lúc này?A.60V. B.40V. C.30V. D.100V.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:1. Đồ thị hàm số \(y = { \left( {3x + 2} \right)^{ - 1}} \) không có tiệm cận ngang.2. Hàm số \(y = {x^4} - {x^2} \) không có giao điểm với đường thẳng có phương trình \(y = - 2 \)3. Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3} \) có tập xác định là \(R{ \rm{ \backslash }} \left \{ 3 \right \} \)4. Đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - 4x \) cắt trục tung tại 2 điểmA. 3.B. 2C. 0D. 1
Cho mạch điện như hình. Điện áp ${u_{AB}} = 80\cos 100\pi t$(V), r = 15W, $L = \frac{1}{{5\pi }}$H. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và PRmax.A.$10\Omega ;50W$B.$25\Omega ;40W\;\;\;$C.$10\Omega ;100W$D.$10\Omega ;110W$
Cho x, y là các số thực dương tùy ý và \(a \) là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \({\log _a}x + {\log _a}y = {\log _a}\left( {xy} \right)\).B. \({\log _a}x + {\log _a}y = {\log _a}\left( {x + y} \right)\).C. \({\log _a}x + {\log _a}y = {\log _a}x.{\log _a}y\).D. \({\log _a}x + {\log _a}y = {\log _a}\left( {x - y} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến