Giải phương trình 2x2 + 2x + 1 = ( 2x + 3 ) ( \(\sqrt{x^2+x+2}\) -1 )
pt đã cho \(\Leftrightarrow x^2+x+2-\left(2x+3\right)\sqrt{x^2+x+2}+x^2+x-1=-\left(2x+3\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+2-\left(2x+3\right)\sqrt{x^2+x+2}+x^2+3x+2=0\)
Đặt \(t=\sqrt{x^2+x+2}\left(t\ge0\right)\) pt trở thành
\(t^2-\left(2x+3\right)t+x^2+3x+2=0\) (*)
pt (*) có biệt thức \(\Delta=\left(2x+3\right)^2-4\left(x^2+3x+2\right)=1\)
\(t_1=\frac{2x+3+1}{2}=x+2\) \( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - 2}\\ {\sqrt {{x^2} + x + 2} = x + 2} \end{array}} \right. \Leftrightarrow x = - \frac{2}{3}\)
\(t_2=\frac{2x+3-1}{2}=x+1\)
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - 1}\\ {\sqrt {{x^2} + x + 2} = x + 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow x = 1\)
Giải và biện luận bất phương trình
\(\sqrt{2x^2+3}\)<\(x-a\)
giải phương trình \(x+\sqrt{x-2}=\sqrt{2-x}+2\)
Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2), lLập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA
Cho x,y,z,t thỏa mãn \(\frac{x}{y+z+t}=\frac{y}{z+t+x}=\frac{y}{t+x+y}=\frac{t}{x+y+z}\)
Tính \(P=\frac{x+y}{z+t}+\frac{y+z}{x+t}+\frac{z+t}{x+y}+\frac{t+x}{y+z}\)
Cho tam giác ABC có: M(-1;4); N(2;0); P(6;1) là trung điểm của AB, BC, CA
Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác
Rút gọn biểu thức:
\(A=\frac{cos7x-cos8x-cos9x+cos10x}{sin7x-sin8x-sin9x+sin10x}\)
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm
a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0;
b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0.
Cho biểu thức:
A= \(\frac{5x-50}{2x^2+10x}\) - \(\frac{x-5}{x}\) - \(\frac{x^2+2x}{2x+10}\)
a) Tìm ĐKXD của biểu thức A
b) Rút gọn biể thức A
c) Tìm x để A=3
Cho tam giác ABC có A', B', C' lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tìm các vectơ bằng \(\overrightarrow{B'C'}\), \(\overrightarrow{C'A'}\)
Bài 2 (SBT trang 181)
Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến \(0,001\))
a) \(137^0\)
b) \(-78^035'\)
c) \(26^0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến