Cho tam giác ABC với các cạnh a = 12, c = 21 và góc B = 720. Số đo góc C bằngA. 69,2° B. 81,0° C. 33,4° D. 74,6°
Cho tam giác ABC với các kí hiệu sau:• a, b, c: là độ dài các cạnh BC, CA, AB. • A, B, C: lần lượt là số đo của các góc đỉnh A, B, C. • S : Diện tích• p : Nửa chu vi.• R , r : Bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC.• ha, hb, hc : Độ dài đường cao vẽ từ A, B, C.Các công thức tính diện tích tam giác được viết lại như sau:I. S = 12ahII. S = 12bc sinAIII. S = abc2RIV. S = prV. S = (p - a)(p - b)(p - c) Những công thức được viết đúng làA. I, III và IV. B. I, III và V. C. I, II và IV. D. I, II.
Cho tam giác $ABC$ vuông tại$A$ có$\widehat{B}={{60}^{\text{o}}}$,$AB=a$. Tính$\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}$A. $3{{a}^{2}}$ B. $-3{{a}^{2}}$ C. $3a$ D. $0$
Cho hai điểm A, B có AB = 4 cm. Tập hợp những điểm M sao cho MA→.MB→ = 0 là:A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường tròn đường kính AB. C. Đoạn thẳng vuông góc với AB. D. Một kêt quả khác.
Hai góc nhọn $\alpha $ và$\beta $ phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?A. $\sin \alpha =\cos \beta $ B. $\tan \alpha =\cot \beta $ C. $\cot \beta =\frac{1}{\cot \alpha }$ D. $\cos \alpha =-\sin \beta $
Đơn giản biểu thức $G=\left( 1-{{\sin }^{2}}x \right){{\cot }^{2}}x+1-{{\cot }^{2}}x$.A. ${{\sin }^{2}}x$ B. ${{\cos }^{2}}x$ C. $\frac{1}{\cos x}$ D. $\cos x$.
Cho góc $\alpha $ tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. $\sin \alpha <0$ B. $\cos \alpha >0$ C. $\tan \alpha >0$ D. $\cot \alpha <0$
Gọi G , H lần lượt là trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC. Đặt BC = a, CA = b, AB = c. Biểu thức GA2 + GB2 + GC2 bằng giá trị nào sau đây:A. 2(a2 + b2 + c2). B. a2 + b2 + c2 C. 12(a2 + b2 + c2) D. 13(a2 + b2 + c2)
Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số A. B. C. D.
Hàm số y = 12x + |5x + 1| - |6x + 3|. Chọn phương án đúng:A. Đồng biến trên R. B. Nghịch biến trên R. C. Đồng biến trên một khoảng. D. Đồng biến trên một đoạn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến