Hàm số A. đồng biến trên đoạn [0 ; 1] B. đồng biến trên khoảng (0 ; 1) C. nghịch biến trên đoạn [0 ; 1] D. nghịch biến trên khoảng (-1 ; 0)
Diện tích xung quanh của khối nón cao 3, bán kính đáy 4 làA. $15\pi .$ B. $12\pi .$ C. $20\pi .$ D. $30\pi .$
Đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt . Tìm hoành độ trung điểm của đoạn thẳng A. B. C. D.
Hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m-2$. Đồ thị của hàm số cắt trục$Ox$ tại 3 điểm phân biệt khi:A. $m=2$ B. $m<3$ C. $m=3$ D. $m>3$
Các giá trị của a để là: A. a > 1 B. a < 0 C. 0 < a < 1 D. a = 1
Cho mặt phẳng (α) và hai điểm cố định A và B thuộc (α). M là điểm di động trong không gian có hình chiếu trên (α) là I. Gọi O là trung điểm của AB, Δ vuông góc với (α) tại O. Tập hợp những điểm M với IM = h (h là độ dài cho sẵn) khi IA = 2IB là:A. Mặt cầu tâm O, bán kính a. B. Một hình trụ. C. Một đường tròn. D. Một kết quả khác.
Rút gọn : $C=\left( {{a}^{\frac{2}{3}}}+1 \right)\left( {{a}^{\frac{4}{9}}}+{{a}^{\frac{2}{9}}}+1 \right)\left( {{a}^{\frac{2}{9}}}-1 \right)$ ta được A. ${{a}^{\frac{1}{3}}}+1$ B. ${{a}^{\frac{4}{3}}}+1$ C. ${{a}^{\frac{4}{3}}}-1$ D. ${{a}^{\frac{1}{3}}}-1$
Tập nghiệm của phương trình log4x2 = log25 là:A. {5} B. (-5 ; 5) C. {-5 ; 5} D. {- ; }
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn A. B. C. D.
Biết đồ thị hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có 2 điểm cực trị là$\left( {-1;18} \right)$ và$\left( {3;-16} \right)$ . Tính$a+b+c+d$A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến