Cho hàm số $\displaystyle y=\frac{{x+2}}{{x-2}}$, có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ làA. $\displaystyle 4\sqrt{2}$ B. $\displaystyle 5\sqrt{2}$ C. 4 D. $\displaystyle 2\sqrt{2}$
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số $y=x+m(\sin x+\cos x)$ đồng biến trên R. A. $m\in \left( {-\infty ;\frac{1}{{\sqrt{2}}}} \right)\cup \left( {\frac{1}{{\sqrt{2}}};+\infty } \right)$ B. $-\frac{1}{{\sqrt{2}}}\le m\le \frac{1}{{\sqrt{2}}}$ C. $-3<m<\frac{1}{{\sqrt{2}}}$ D. $m\in \left( {-\infty ;\frac{{-1}}{{\sqrt{2}}}} \right)\cup \left( {\frac{{-1}}{{\sqrt{2}}};+\infty } \right)$
Tìm $m$ để phương trình${{x}^{3}}-3x+m=0$ có 3 nghiệm thực phân biệtA. $-2\le m\le 2$ B. $-2<m<2$ C. $-2<m;m>2$ D. $-1<m<1$
Giá trị cực đại của hàm số $y=\sqrt{{-{{x}^{2}}-2x+3}}$ làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3({{m}^{2}}-1)x-{{m}^{3}}+m.$ Điều kiện của m để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng$\sqrt{2}$ lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O là?A. $m\in \left\{ {3-2\sqrt{2}} \right\}.$ B. $m\in \left\{ {-3-2\sqrt{2};-3+2\sqrt{2}} \right\}.$ C. $m\in \left\{ {3-2\sqrt{2};3+2\sqrt{2}} \right\}.$ D. $m\in \left\{ {-3-\sqrt{2};-3+\sqrt{2}} \right\}.$
Cho đồ thị sau: Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên?A. $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$ B. $y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$ C. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$ D. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$
Tích của hai số phức z = 2 - i và z' = 1 + 2i là:A. 4 + 3i B. 4 - 3i C. 3 + 4i D. 3 - 4i
Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức sau: $z={{\left( {\sqrt{2}+i} \right)}^{2}}+{{\left( {\sqrt{2}-i} \right)}^{2}}$A. $M(\sqrt{2};1)$ B. $M(0;2)$ C. $M(2;0)$ D. $M(\sqrt{2};-1)$
Trong mặt phẳng phức (hình vẽ bên dưới), điểm A biểu diễn số:A. -2 B. -2i C. 2 D. 2i
Biết $L=\int\limits_{0}^{\pi }{{{e}^{x}}\cos xdx}=a.{{e}^{\pi }}+b.$ Tổng a + b bằngA. 0 . B. -1. C. -2 . D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến