Cho hàm số y=f(x)y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x)y=f(x) có mấy điểm cực trị?A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x−12x−3y=\frac{{4x-1}}{{2x-3}}y=2x−34x−1.A. y=32y=\frac{3}{2}y=23. B. y=2y=2y=2. C. x=32x=\frac{3}{2}x=23. D. x=2x=2x=2.
Nếu (x ; y) là nghiệm của hệ phương trình thì x + 2y bằng:A. 7 B. C. 8 D. 9
Tập xác định của hàm số là:A. (-1 ; +∞) B. (0 ; +∞) C. (-1 ; 0] D. (-1 ; 0)
Phương trình sau có tích các nghiệm bằnglog22x +(x-1)log2x = 6 - 2x A. 2. B. 12. C. 14. D. 94.
Đồ thị hình bên là của hàm số y=−x3+3x2−4\displaystyle y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4y=−x3+3x2−4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trìnhx3−3x2+m=0\displaystyle {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m=0x3−3x2+m=0 có hai nghiệm phân biệt? Chọn một khẳng định ĐÚNG A. m=4m=4m=4 hoặcm=0m=0m=0. B. m=4m=4m=4 C. 0<m<40<m<40<m<4 D. m=0m=0m=0
Tập xác định của hàm số là A. D = R B. D = (-2 ; 1 ) C. D = (1 ; 3 ) D. Một kết quả khác.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x2−3x+mx−my=\frac{{2{{x}^{2}}-3x+m}}{{x-m}}y=x−m2x2−3x+m không có tiệm cận đứng.A. m = 0. B. m∈ ​​{​​ 0;1}m\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0;1\}m∈ { 0;1} C. m∈(−1;+∞)m\in (-1;+\infty )m∈(−1;+∞) . D. m∈(1;+∞)m\in (1;+\infty )m∈(1;+∞).
Tập nghiệm của phương trình là:A. B. C. D.
Cho hàm số: y=x.e2x,y=x.{{e}^{2x}},y=x.e2x, giá trị đạo hàm của hàm số tại x=1 làA. e2.{{e}^{2}}.e2. B. 2e2.2{{e}^{2}}.2e2. C. 3e2.3{{e}^{2}}.3e2. D. −e2.-{{e}^{2}}.−e2.