Cho \(a>0,b>0\), nếu \(a< b\) hãy chứng tỏ :
a) \(a^2< ab\) và \(ab< b^2\)
b) \(a^2< b^2\) và \(a^3< b^3\)
a. Do \(a>0,\) \(b>0\) \(\Rightarrow a,b\) là số dương
Ta có:
* \(a< b\Leftrightarrow a^2< ab\) (nhân cả hai vế với a)
* \(a< b\Leftrightarrow ab< b^2\) (nhân cả hai vế với b)
b. Từ câu a theo tính chất bắc cầu suy ra:\(a^2< b^2\)
Ta có: \(a^2< b^2\Leftrightarrow a^3< ab^2\) (nhân cả hai vế với a)
mà ab2
\(\Rightarrow a^3< b^3\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho \(a>5\), hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra :
a) \(a+5>10\)
b) \(a+4>8\)
c) \(-5>-a\)
d) \(3a>13\)
Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho \(2a>8\), chứng tỏ \(a>4\)
Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
Bài 24 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Điền dấu " <, >" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(\left(0,6\right)^2--\left(0,6\right)\)
b) \(\left(1,3\right)^2--.1,3\)
Bài 25 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
So sánh \(m^2\) và \(m\) nếu :
a) \(m>1\)
b) \(m\) dương nhưng nhỏ hơn 1
Bài 29 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Cho a và b là các số dương, chứng tỏ :
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{a}\ge2\)
Bài 26 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Cho \(a< b\) và \(c< d\), chứng tỏ \(a+c< b+d\)
Bài 10 (Sách bài tập - tập 2 - trang 51)
Đặt "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho thích hợp :
a) \(\left(-2\right).3--.\left(-2\right).5\)
b) \(4.\left(-2\right)-...\left(-7\right).\left(-2\right)\)
c) \(\left(-6\right)^2+2--36+2\)
d) \(5.\left(-8\right)--..135.\left(-8\right)\)
Bài 2.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Cho hai số a và b mà \(-7a< -7b\)
Hãy chọn phương án đúng :
(A) \(a-7< b-7\) (B) \(a>b\)
(C) \(a< b\) (D) \(a\le b\)
1. Phân tích thành nhân tử:
a. \(a\left(b^2+c^2\right)+b\left(c^2+a^2\right)+c\left(a^2+b^2\right)+2abc\)
b. \(a^3\left(b-c\right)+b^3\left(c-a\right)+c^3\left(a-b\right)\)
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến