Tìm GTNN, GTLN (nếu có) của các biểu thức sau:
a) A = 5 - x^2 + 2x - 4y^2 - 4y
b) B = x^2 - 2x + y^2 - 4y + 7
c) C = x^2 - 4xy + 5y^2 + 10x - 22y + 28
d) D = (x-1) (x+2) (x+3) (x+6)
D=(x−1)(x+2)(x+3)(x+6)D=(x2+5x−6)(x2+5x+6)D=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+6\right)\\ D=\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+6\right)D=(x−1)(x+2)(x+3)(x+6)D=(x2+5x−6)(x2+5x+6)
đặt: t=x2+5xt=x^2+5xt=x2+5x khi đó:
D=(t−6)(t+6)D=t2−36≥−36D=\left(t-6\right)\left(t+6\right)\\ D=t^2-36\ge-36D=(t−6)(t+6)D=t2−36≥−36
đẳng thức xảy ra khi :
t=0⇔x2+5x=0x(x+5)=0⇒[x=0x=−5t=0\\ \Leftrightarrow x^2+5x=0\\ x\left(x+5\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.t=0⇔x2+5x=0x(x+5)=0⇒[x=0x=−5
vậy MAX D=-36 tại x=0 hoặc x=-5
Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
a) A = 4x^2 + 4x + 11
b) B= 4x - x^2 - 3
c) C = x - x^2
d) D = x^2 - 20x + 75
C=x−x2=−(x2−x+14)+14=−(x−12)2+14≤14C=x-x^2=-\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{4}\\ =-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{4}\le\dfrac{1}{4}C=x−x2=−(x2−x+41)+41=−(x−21)2+41≤41
đẳng thức xảy ra khi x−12=0⇒x=12x-\dfrac{1}{2}=0\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}x−21=0⇒x=21
vậy MAX C=1/4 tại x=1/2
x^3+y^3-x^2+xy-y^2 phân tích thành thành phần nhân tử
Chứng minh rằng: (n^2 - 1) chia hết cho 8 với n là số tự nhiên lẻ bất kỳ
Tìm x , biết :
a) 5x . ( x - 2000 ) - x+2000 = 0
b) x3 -13x = 0
c) x + 5x2 = 0
d) x +1 = ( x+ 1)2
e) x3 + x=0
Bài 17 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho a>0,b>0a>0,b>0a>0,b>0, nếu a<ba< ba<b hãy chứng tỏ :
a) a2<aba^2< aba2<ab và ab<b2ab< b^2ab<b2
b) a2<b2a^2< b^2a2<b2 và a3<b3a^3< b^3a3<b3
Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho a>5a>5a>5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra :
a) a+5>10a+5>10a+5>10
b) a+4>8a+4>8a+4>8
c) −5>−a-5>-a−5>−a
d) 3a>133a>133a>13
Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho 2a>82a>82a>8, chứng tỏ a>4a>4a>4
Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
Bài 24 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Điền dấu " <, >" vào chỗ trống cho đúng :
a) (0,6)2−−(0,6)\left(0,6\right)^2--\left(0,6\right)(0,6)2−−(0,6)
b) (1,3)2−−.1,3\left(1,3\right)^2--.1,3(1,3)2−−.1,3
Bài 25 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
So sánh m2m^2m2 và mmm nếu :
a) m>1m>1m>1
b) mmm dương nhưng nhỏ hơn 1
Bài 29 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Cho a và b là các số dương, chứng tỏ :
ab+ba≥2\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{a}\ge2ba+ab≥2
Bài 26 (Sách bài tập - tập 2 - trang 53)
Cho a<ba< ba<b và c<dc< dc<d, chứng tỏ a+c<b+da+c< b+da+c<b+d