Nghiệm duy nhất của phương trình \({4^{x + 1}} = 2\sqrt 2 \) là:A.\(x = - \dfrac{3}{4}\).B.\(x = - \dfrac{1}{4}\).C.\(x = \dfrac{1}{4}\).D.\(x = \dfrac{3}{4}\).
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2z + 2 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?A.\(B\left( {4;2;1} \right)\).B.\(D\left( {2;1;4} \right)\).C.\(A\left( {1;2;4} \right)\).D.\(C\left( {2;4; - 1} \right)\).
Tìm phần ảo của số phức \(z = i\left( {3 + 8i} \right)\).A.\(3\).B.\(8\).C.\(3i\).D.\( - 8\).
Gọi \({z_1},{z_2}\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 8z + 26 = 0\). Tính tích \({z_1}{z_2}\).A.\(26\).B.\(16 - 10i\).C.\(6\).D.\(8\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) làA.\(0\)B.\(3\)C.\(2\)D.\(1\)
Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {4 - x} \right)\) làA.\(\left( { - 2;2} \right)\).B.\(\left( { - \infty ;4} \right)\).C.\(\left( { - \infty ;4} \right]\).D.\(\left( {4; + \infty } \right)\).
Đường cao của một hình nón có đường sinh bằng 7 cm và đường kính đáy bằng 6 cm làA.\(\sqrt {13} \) cm. B.\(1\) cm.C.\(2\sqrt {10} \) cm. D.\(4\) cm.
Trong không gian \(Oxyz\), tọa độ điểm đối xứng với điểm \(Q\left( {2;7;5} \right)\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) làA.\(\left( { - 2;7; - 5} \right)\).B.\(\left( {2;7; - 5} \right)\).C.\(\left( {2; - 7;5} \right)\).D..\(\left( { - 2; - 7; - 5} \right)\).
Một cấp số cộng có \({u_2} = 5,\,\,{u_3} = 9\). Khẳng định nào sau đây là đúng?A.\({u_4} = 13\).B.\({u_4} = 4\). C.\({u_4} = 36\).D.\({u_4} = 12\).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về tính đơn điệu của hàm số \(y = \dfrac{{x - 3}}{x}\)?A.Hàm số nghịch biến trên tập xác định.B.Hàm số đồng biến trên R.C.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến