Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCDABCD là hình vuông cạnh aaa, cạnh bên SASASA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a2SA = a\sqrt 2 SA=a2. Gọi M,  NM,\,\,NM,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm AAA trên các cạnh SB,  SDSB,\,\,SDSB,SD. Góc giữa mặt phẳng (AMN)\left( {AMN} \right)(AMN) và đường thẳng SBSBSB bằng:A.450{45^0}450B.1200{120^0}1200C.900{90^0}900D.600{60^0}600
Cho khối lập phương có thể tích bằng V. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng một nửa cạnh của khối lập phương đã cho bằng:A.V2\dfrac{V}{2}2VB.V4\dfrac{V}{4}4VC.V8\dfrac{V}{8}8VD.V16\dfrac{V}{{16}}16V
Cho aaa và bbb là các số thực thoả mãn limx→ −1x2+ax+bx+1=3\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + ax + b}}{{x + 1}} = 3x→ −1limx+1x2+ax+b=3. Tính a+ba + ba+b.A.999B.666C.888D.777
Cho hàm số y=13x3+(2m+1)x2−mx−4y = \dfrac{1}{3}{x^3} + \left( {2m + 1} \right){x^2} - mx - 4y=31x3+(2m+1)x2−mx−4. Tìm tất cả các giá trị của mmm để y′≥0y' \ge 0y′≥0 với mọi x∈Rx \in \mathbb{R}x∈R.A.m∈(−∞;−1]∪[−14;+∞)m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \dfrac{1}{4}; + \infty } \right)m∈(−∞;−1]∪[−41;+∞)B.m∈[−1;14]m \in \left[ { - 1;\dfrac{1}{4}} \right]m∈[−1;41]C.m∈[−1;−14]m \in \left[ { - 1; - \dfrac{1}{4}} \right]m∈[−1;−41]D.m∈(−1;−14)m \in \left( { - 1; - \dfrac{1}{4}} \right)m∈(−1;−41)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là y=3x−3y = 3x - 3y=3x−3 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2f(x)y = {x^2}f\left( x \right)y=x2f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình nào trong các phương trình sau:A.y=12x+2y = 12x + 2y=12x+2B.y=24x+40y = 24x + 40y=24x+40C.y=12x−2y = 12x - 2y=12x−2D.y=24x−36y = 24x - 36y=24x−36
Cho hàm số f(x)={3x−2   khi  x<1x2+4   khi  x≥1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x - 2\,\,\,khi\,\,x < 1\\{x^2} + 4\,\,\,khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.f(x)={3x−2khix<1x2+4khix≥1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A.Hàm số liên tục trên [1;+∞)\left[ {1; + \infty } \right)[1;+∞).B.C.Hàm số liên tục tại điểm x=1x = 1x=1.D.Hàm số liên tục trên (−∞;1]\left( { - \infty ;1} \right](−∞;1].
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCDABCD là hình chữ nhật với AB=aAB = aAB=a, cạnh bên SASASA vuông góc với đáy và SA=aSA = aSA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD)\left( {SAD} \right)(SAD) và (SBC)\left( {SBC} \right)(SBC) bằng:A.450{45^0}450B.300{30^0}300C.600{60^0}600D.900{90^0}900
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A.Nếu lim∣un∣= +∞\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty lim∣un∣= +∞ thì limun= −∞\lim {u_n} = - \infty limun= −∞.B.Nếu limun=0\lim {u_n} = 0limun=0 thì lim lim∣un∣=0\lim \left| {{u_n}} \right| = 0lim∣un∣=0.C.Nếu limun= −a\lim {u_n} = - alimun= −a thì lim∣un∣=a\lim \left| {{u_n}} \right| = alim∣un∣=aD.Nếu lim∣un∣= +∞\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty lim∣un∣= +∞ thì limun= +∞\lim {u_n} = + \infty limun= +∞
limx→ −∞(4x2+3x+1 +mx)= +∞\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x + 1} + mx} \right) = + \infty x→ −∞lim(4x2+3x+1 +mx)= +∞ nếu:A.m<2m < 2m<2B.m>2m > 2m>2C.m≥2m \ge 2m≥2D.m≤2m \le 2m≤2
Dãy số (un)\left( {{u_n}} \right)(un) nào sau đây là cấp số nhân:A.un=3n2+1{u_n} = {3^{{n^2} + 1}}un=3n2+1B.un=2n+1{u_n} = 2n + 1un=2n+1C.un=n2{u_n} = {n^2}un=n2D.{u1=5un+1=3un   ∀n∈N∗\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\{u_{n + 1}} = 3{u_n}\,\,\,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\end{array} \right.{u1=5un+1=3un∀n∈N∗