Rút gọn phân thức :
\(Q=\dfrac{x^{10}-x^8-x^7+x^6+x^5+x^4-x^3-x^2+1}{x^{30}+x^{24}+x^{18}+x^{12}+x^6+1}\)
\(\frac{x^{10}-x^8-x^7+x^6+x^6+x^4-x^3-x^2+1}{x^{30}+x^{24}+x^{18}+x^{12}+x^6+1}=\frac{(x^{10}-x^8+x^6)-(x^7-x^5+x^3)+(x^4-x^2+1)}{ (x^{30}+x^{18}+x^{24})+(x^{12}+x^6+1)} \)
=\(\frac{(x^4-x^2+1)(x^6-x^3+1)}{(x^{12}+x^6+1)(x^{18}+1 )}=\frac{(x^4-x^2+1)(x^6-x^3+1)}{(x^{12}+2x^6+1-x^6) (x^6+1)(x^{12}-x^6+1)}=\frac{(x^4-x^2+1)(x^6-x^3+1)}{ (x^6-x^3+1)(x^6+x^3+1)(x^2+1)(x^4-x^2+1)(x^12-x^6+1 )} \)
=\(\frac{1}{(x^6+x^2+1)(x^2+1)(x^{12}-x^6+1)}\)
Bài 9 (Sách bài tập - trang 26)
Rút gọn các phân thức :
a) \(\dfrac{14xy^5\left(2x-3y\right)}{21x^2y\left(2x-3y\right)^2}\)
b) \(\dfrac{8xy\left(3x-1\right)^3}{12x^3\left(1-3x\right)}\)
c) \(\dfrac{20x^2-45}{\left(2x+3\right)^2}\)
d) \(\dfrac{5x^2-10xy}{2\left(2y-x\right)^3}\)
e) \(\dfrac{32x-8x^2+2x^3}{x^3+64}\)
f) \(\dfrac{9-\left(x+5\right)^2}{x^2+4x+4}\)
g) \(\dfrac{80x^3-125x}{3\left(x-3\right)-\left(x-3\right)\left(8-4x\right)}\)
h) \(\dfrac{5x^3+5x}{x^4-1}\)
i) \(\dfrac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}\)
Bài 10 (Sách bài tập - trang 26)
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{x^2y+2xy^2+y^3}{2x^2+xy-y^2}=\dfrac{xy+y^2}{2x-y}\)
b) \(\dfrac{x^2+3xy+2y^2}{x^3+2x^2y-xy^2-2y^3}=\dfrac{1}{x-y}\)
Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 27)
a) \(\dfrac{x^4-y^4}{y^3-x^3}\)
b) \(\dfrac{\left(2x-4\right)\left(x-3\right)}{\left(x-2\right)\left(3x^2-27\right)}\)
c) \(\dfrac{2x^3+x^2-2x-1}{x^3+2x^2-x-2}\)
Bài 22 (Sách bài tập - trang 29)
Cho hai biểu thức :
\(A=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{x+5}+\dfrac{x-5}{x\left(x+5\right)}\) và \(B=\dfrac{3}{x+5}\)
Chứng tỏ rằng \(A=B\)
Bài 28 (Sách bài tập - trang 31)
a) Chứng minh :
\(\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{x+1}=\dfrac{1}{x\left(x+1\right)}\)
b) Đố :
Đố em tính nhẩm được tổng sau :
\(\dfrac{1}{x\left(x+1\right)}+\dfrac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+\dfrac{1}{\left(x+4\right)\left(x+5\right)}+\dfrac{1}{x+5}\)
Bài 43 (Sách bài tập - trang 35)
Đố :
Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức sau :
\(\dfrac{x}{x+1}:\dfrac{x+2}{x+1}:\dfrac{x+3}{x+2}:\dfrac{x+4}{x+3}:\dfrac{x+5}{x+4}:-..=1\)
Bài 40 (Sách bài tập - trang 34)
Tìm Q biết :
a) \(\dfrac{x-y}{x^3+y^3}.Q=\dfrac{x^2-2xy+y^2}{x^2-xy+y^2}\)
b) \(\dfrac{x+y}{x^3-y^3}.Q=\dfrac{3x^2+3xy}{x^2+xy+y^2}\)
Bài 9.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 39)
Với mỗi biểu thức sau, hãy tìm giá trị của x để giá trị tương ứng của biểu thức bằng 1:
a) \(\dfrac{1+x^2+\dfrac{1}{x}}{2+\dfrac{1}{x}}\)
b) \(\dfrac{1+x^2-\dfrac{4}{x+1}}{2-\dfrac{4}{x+1}}\)
Bài 9.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 39)
Biết rằng \(Q=\dfrac{x^2-6x+9}{x^2-9}=\dfrac{\left(x-3\right)^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x-3}{x+3}\)
Hãy tính giá trị của biểu thức Q. Câu trả lời nào sau đây sai ?
(A) Giá trị của Q tại \(x=4\) là \(\dfrac{4-3}{4+3}=\dfrac{1}{7}\)
(B) Giá trị của Q tại \(x=1\) là \(\dfrac{1-3}{1+3}=-\dfrac{1}{2}\)
(C) Giá trị của Q tại \(x=3\) là \(\dfrac{3-3}{3+3}=0\)
(D) Giá trị của Q tại \(x=3\) không xác định
Bài 54 (Sách bài tập - trang 37)
Cho biểu thức :
\(\dfrac{x^2+2x}{2x+10}+\dfrac{x-5}{x}+\dfrac{50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng \(-\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng \(-3\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến