Câu 1: a) Các truyện “ Con Rồng cháu Tiên”, “Bánh chưng, bánh giầy”, Thánh Gióng”, “Sơn Tinh, Thủy Tinh”, “Sự tích Hồ Gươm” thuộc thể loại truyện dân gian nào mà em đã học? Đặc điểm chung của các truyện này là gì? b) Chọn một truyện trong số các truyện trên và tóm tắt ngắn gọn (từ 8- 10 câu) c) Nêu ý nghĩa rút ra từ truyện mà em đã chọn để tóm tắt ở trên Câu 2: a) Động từ là gì? b) Tìm 2 động từ có trong câu văn sau: “Mái nhà ấy đã ôm ấp mẹ con tôi, vì chiến tranh mà đã rời xa một phố cổ về với chốn thôn quê này” c) Đặt một câu có động từ Câu 3: Tưởng tượng và kể lại cuộc gặp gỡ của em với một nhân vật trong cổ tích hoặc truyền thuyết mà em đã học.

Các câu hỏi liên quan

PHẦN 3: TIẾNG ANH IV. Put the words in order to make sentences. 1. are / Sports Day / going / classmates / play / chess / to / My / on / . …………………………………………………………………………………… 2. you / are / to / going / Teachers’ / on / Day / What / do / ? …………………………………………………………………………………… 3. will / Day / be / When / Children’s / ? …………………………………………………………………………………… 4. are / practising / We / hard / festival / the / to / sports / . …………………………………………………………………………………… 5. second / The / be / on / singing / will / September / contest / of / the / . …………………………………………………………………………………… 6. you / matter / What’s / with / the / ? …………………………………………………………………………………… 7. has / backache / My / grandfather / a / . …………………………………………………………………………………… 8. You / doctor / should / to / the / go / take / rest / and / a / . …………………………………………………………………………………… 9. carry / heavy / He / shouldn’t / things /. …………………………………………………………………………………… 10. the / your / What’s / with / matter / sister / ? ……………………………………………………………………………………