{x2+2x−3=y+3x+y+3(1)6x2+2xy+2(x−1)(x+1)=3(x2−y−4)32x2+xy+3x+2(2)
ĐK: {x+y+3≥0x≥0
Từ (1) suy ra x2+3x=x+y+3+3x+y+3
Xét hàm số: f(t)=t2+3t(t≥0). Ta có f′(t)=2t+3>0,∀t≥0.
Xét hàm số đồng biến trên [0;+∞) nên f(x)=f(x+y+3)⇔x=x+y+3
⇔x2=x+y+3⇔y=x2−x−3
Thế y=x2−x−3 vào PT (2) ta có
2x3+6x2−6x−2=3(x−1)3x3+x2+2=0
⇔(x−1)(2x2+6x+2−33x3+x2+2)=0
⇔[x=12x2+6x+2−33x3+x2+2=0
+ Với x = 1 => y = -3
+ Với 2x2+6x+2=33x3+x2+2
⇔x3+x2+2+2x2+6x+2=x3+x2+2+33x3+x2+2
⇔(x+1)3+3(x+1)=x3+x2+2+33x3+x2+2
Ta có: f(t)=t3+3t đồng biến trên R nên f(x+1)=f(3x3+x2+2)
⇔x+1=3x3+x2+2⇔2x2+3x−1=0⇔[x=4−3+11x=4−3−11(l)
Với x=4−3+11⇒y=8−8−511
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (1;−3) và (4−3+11;8−8−511)