Đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3\end{array} \right.\),\(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) có một vectơ chỉ phương làA.\(\overrightarrow u = \left( { - 2;3;0} \right).\) B.\(\overrightarrow u = \left( {2;3;0} \right).\) C.\(\overrightarrow u = \left( { - 2;3;3} \right).\) D.\(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right).\)
Tích các nghiệm thực của phương trình \(\log _2^2x + \sqrt {3 - {{\log }_2}x} = 3\) bằngA.\({2^{\dfrac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{2}}}.\) B.\({2^{\dfrac{{ - 1 + \sqrt {13} }}{2}}}.\) C.\({2^{\dfrac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{2}}}.\) D.\({5.2^{\dfrac{{ - 1 - \sqrt {13} }}{2}}}.\)
Cho \(\int\limits_{ - 1}^4 {x\ln \left( {x + 2} \right){\rm{d}}x} = a\ln 6 + \dfrac{5}{b}\) với \(a,b\) là các số nguyên dương. Giá trị \(2a + 3b\) bằngA.\(24.\) B.\(26.\) C.\(27.\) D.\(23.\)
Cho ba điểm \(A( - 2;0;0),\;B\left( {0;1;0} \right),\;C\left( {0;0; - 3} \right).\) Đường thẳng đi qua trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\) và vuông góc với \({\rm{mp}}\left( {ABC} \right)\) có phương trình làA.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 1 + t\\z = 3 - 3t\end{array} \right..\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = - 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\) D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 + 6t\\y = 3 - 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\)
Có bao nhiêu đồng phân cẩu tạo có công thức phân tử C4H11N ?A.5.B.6.C.7.D.8.
Cho hai điểm \(A( - 1;0;1),B( - 2;1;1).\) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) làA. \(x - y - 1 = 0.\)B.\(x - y + 1 = 0.\) C. \(x - y - 2 = 0.\) D.\(x - y + 2 = 0.\)
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) làA.\(1\) B.\(4\) C.\(3\) D.\(2\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \({\rm{[}}1;2{\rm{]}}.\) Quay hình phẳng \(\left( H \right) = \left\{ {y = f(x),y = 0,x = 1,x = 2} \right\}\) xung quanh trục \(Ox\) được khối tròn xoay có thể tíchA.\(V = \pi \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) B.\(V = \pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) C. \(V = \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) D.\(V = 2\pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x.} \)
Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 250C đến khi nước trong ấm sôi lên. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của nhôm là 880 J/kg.K.A.334,8 kJ. B.178,4 kJ. C.380 kJ. D.672,12 kJ
Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Giá trị biểu thức \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằngA. \(3\sqrt {10} .\) B.\(4\sqrt {10} .\) C.\(2\sqrt {10} .\) D.\(\sqrt {10} .\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến