1. the most expensive
2. better
3. easier than
4. more nice
5. the most romantic
6. many
7. faster
8. the hottest
9. more intelligent
10. the strongest
11. more difficult
12. more careful
13. better
14. the funniest
15. C
16. A
17. C
18. A
19. C
20. C
21. A
22. A
23. D
24. D
25. C
26. C
27. D
28. D
29. A
30. C
31. C
32. A
33. C
34. B
Công thức so sánh ngang bằng/ so sánh nhất/ so sánh hơn
1) So sánh ngang bằng :
Công thức:
as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as (ít dùng hơn)
Ví dụ:
-
Lan is 18 years old. My younger sister is also 18 years old. Lan is as young as my younger sister.
Lan 18 tuổi. Em gái tôi cũng 18 tuổi. Lan trẻ tuổi bằng em gái tôi.
-
She sings as beautifully as a singer.
Cô ấy hát hay như ca sĩ.
2) So sánh hơn
Công thức:
- Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
- Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
Ví dụ:
-
Nam is taller than me.
Nam cao hơn tôi.
→ tall là tính từ ngắn nên dạng so sánh hơn là taller.
-
This problem is more difficult than that one.
Vấn đề này khó hơn vấn đề kia.
→ difficult là tính từ dài nên dạng so sánh hơn là more difficult.3) So sánh nhất Công thức :
- Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: the + ADJ/ADV + -est
- Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: the + most + ADJ/ADV
Ví dụ :
Nam is the tallest student in his class.
Nam là học sinh cao nhất trong lớp.
→ tall là tính từ ngắn nên dạng so sánh nhất là the tallest.
This is the most difficult problem in the book.
Đây là vấn đề khó nhất trong sách.
→ difficult là tính từ dài nên dạng so sánh nhất là the most difficult
Chúc bạn học tốt :>