40. B (theirs chỉ những đồng xu: coins )
5. D (convert from... to...)
6. A ( Having sth from sth)
7. C (use noun)
8. A (I spite of + being + Adj)
9. B ( Giám đốc của Tony không muốn anh ấy tạo thành một thói quen)
10. C (OpSASCOMP: tính từ theo trật tự)