Rút gọn M=(cănx/cănx-1 - x/x − 1):(cănx - cănx/cănx + 1)
Cho M=(\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\) - \(\dfrac{x}{x-1}\)) :(\(\sqrt{x}\)-\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x+1}}\))
a) Rút gọn M
b) Tìm x để M \(\le\)0
\(M=\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{x}{x-1}\right):\left(\sqrt{x}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x+1}}\right)\)
\(M=\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{x}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\right):\dfrac{\sqrt{x^2+x}-\sqrt{x}}{\sqrt{x+1}}\)
\(M=\dfrac{\sqrt{x^2+x}-x}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}.\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x^2+x}-\sqrt{x}}\)
\(M=\dfrac{\sqrt{x+1}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
Để \(M\le0\)
\(\Rightarrow\dfrac{\sqrt{x+1}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\le0\)
mà \(\sqrt{x+1}\ge0\)
\(\Rightarrow\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\le0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}-1\ge0\\\sqrt{x}+1\le0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow x\ge1\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}-1\le0\\\sqrt{x}+1\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x\ge-1\)
Vậy nghiệm của pt : \(x\ge1\) ; \(x\ge-1\)
===
P/s: Hm..Câu b mình không chắc chắn lắm /_/
Giải phương trình x^2+cănx+7=7
Ai giúp em vs: Giải phương trình
x^2+√x+7=7( căn cảu cả x+7 chứ kh phải riêng x ạ)
Giải phương trình 1/2+cănx + 1/2−cănx=4
Giải phương trình:
a) \(\dfrac{1}{2+\sqrt{x}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}=4\)
b) \(\dfrac{8-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-7}+\dfrac{1}{7-\sqrt{x}}=8\)
Giải hệ phương trình x^2−6y^2−xy−2x+11y=3, x^2+y^2=5
giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-6y^2-xy-2x+11y=3\\x^2+y^2=5\end{matrix}\right.\)
Phân tích về dạng nhân tử xcănx+4x+4cănx
Phân tích về dạng nhân tử:
a) \(x\sqrt[]{x}+4x+4\sqrt{x}\)
b) \(\sqrt{6.x}-x.2\sqrt{3}\)
Rút gọn biểu thức P=x (x+1/x^2+x+1 + 1/1-x + x^2+2/x^3-1)
Cho biểu thức P=x (x+1/x2+x+1 + 1/1-x + x2+2/x3-1)
a, rút gọn biểu thức
b, tìm x để p =7
Tìm x để cănx − 1/cănx − 3 < 1
tìm x để
\(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-3}\) < 1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số x+4y=2, 3x+2y=4
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
1)\(\left\{{}\begin{matrix}x+4y=2\\3x+2y=4\end{matrix}\right.\)
2)\(\left\{{}\begin{matrix}-x-y=2\\-2x-3y=y\end{matrix}\right.\)
3)\(\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=2\\-4x+6y=2\end{matrix}\right.\)
Tìm GTNN của biểu thức P=a^3/căn(b^2+3 + b3/√căn(c^2+3) + c3/căn(a^2+3)
Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức
\(P=\dfrac{a^3}{\sqrt{b^2+3}}+\dfrac{b^3}{\sqrt{c^2+3}}+\dfrac{c^3}{\sqrt{a^2+3}}\)(Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Cauchy)
Chứng minh rằng m^2/AB^2=m^2/AE^2+1/AF^2
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=m.AD (m>0), điểm E thuộc cạnh BC, đường thẳng AE cắt DC tại F. C/m: \(\frac{^{m^2}}{AB^2}=\frac{m^2}{AE^2}+\frac{1}{AF^2}\)
Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp, xác định tâm
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O;R). Vẽ hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. DE cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). a) C/m tứ giác BEDC nội tiếp, xác định tâm b) C/m BH.DH = EH.HC c) C/m tam giác APQ cân tại A và AP2 = AE.AB d) Gọi S1 là diện tích tam giác APQ, S2 là diện tích tam giác ABC. Giả sử: \(\dfrac{S_1}{S_2}=\dfrac{PQ}{2BC}\). Tính BC theo R
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến