Tìm GTNN của bt
a/ \(h\left(x\right)=x+\dfrac{3}{x}\) với \(x\ge2\)
b/ \(k\left(x\right)=2x+\dfrac{1}{x^2}\) với \(0< x\le\dfrac{1}{2}\)
a,Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương x và\(\dfrac{3}{x}\)ta có
x+\(\dfrac{3}{x}\)>=2\(\sqrt{x.\dfrac{3}{x}}\)=2\(\sqrt{3}\)
dấu "=" xảy ra khi x=\(\dfrac{3}{x}\)
<=x=\(+-\sqrt{3}\)(loại vì x>=2)
vậy ko tìm gtnn nào
Tìm x, biết:
a) 2x - [x - (- 3/4 - 4)]=13/16
b) |x-7|=x-7
c) |x-9|=9-x
Tìm GTNN của biểu thức
a/ \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x-2}\) với x>2
b/ \(g\left(x\right)=2x+\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2}\) với x>-1
Chứng minh 1,\(x^4+5>x^2+4x\)
2, Nếu \(a\ge4,b\ge5,c\ge6,a^2+b^2+c^2=90\Rightarrow a+b+c\ge16\)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
1Cho tam giác ABC và điểm M thõa mãn \(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{AB}\)
TÌM VỊ TRÍ CỦA M
2 Cho tam giác ABC . Tập hợp điểm M thõa màn
a. \(\left|\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC}\right|=\left|\overrightarrow{BM}-\overrightarrow{BA}\right|\)
B, VÉC TƠ MA+MB-MC=MD
Bài 7: Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Chứng minh a + 2 b + c ≥ 4(1 – a)(1 – b)(1 – c)
Cho a,b,c là số dương thỏa mãn abc=1
CMR \(\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}+3\ge2\left(a+b+c\right)\)
cho hàm số y = ax (khác 0 )
a/ tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A (-3;2)
b/ viết tọa độ điểm B thuộc đồ thị hàm số trên biết hoành độ của nó bằng -4
\(\left\{{}\begin{matrix}3x=\dfrac{x^2+2}{y^2}\\3y=\dfrac{y^2+2}{x^2}\end{matrix}\right.\)
cho tam giác ABC có góc nhọn A , D và E là 2 điểm nằm ngoài tam giac sao cho tam giác ABD và tam giác ACE vuoong cân tại A . M trung điểm BC . chứng minh AM vuông DE
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến