CÂU CẢM THÁN

(Exclamatory sentence)

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

► Câu cảm thán là câu được dùng để diễn đạt cảm xúc hay thái độ (ngạc nhiên, thán phục, tội nghiệp, khinh miệt, thú vị,. . .) của một người trước một người, sự vật hoặc sự việc nào đó.

Eg:

   • How fast he runs! ( Anh ấy chạy nhanh thật! )

   • What a lovely girl! ( Cô gái đáng yêu quá! )  

► Câu cảm thán thường được thành lập với how, what, so, suchhình thức câu hỏi phủ định.

1. Câu cảm thán với how (exclamations with how)

How + adjective!

Eg:

    • How beautiful! ( Đẹp quá!)

    • How dreadful! (Khủng khiểp quá!)

How + adjective/ adverb + subject + verb!

Eg:

    • How dirty the dog is! ( Con chó dơ quá!)

    • How pale she looks! ( Cô ấy có vẻ xanh xao quá!)

    • How beautifully you sing! (Bạn hát hay quá!)

How + subject + verb !

 

Eg: How you’ve grown ( Cháu lớn nhanh quá! )

2. Câu cảm thán với what (exclamations with what)

What + a/an + (adjective) + singular countable noun

Eg:

   • What an intelligent girl! (Thật là một cô gái thông minh!)

   • What a nuisance! (Thật phiền toái!)

What + (adjective) + uncounble/ plural noun

Eg:

    • What awful weather! (Thời tiết khó chịu làm sao! )

    • What lovely flowers! (Hoa đẹp quá!)

What (+a/ an) + adjective + noun + subject + verb!

Eg:

    • What a beautiful smile your sister has! ( Chị của bạn có nụ cười đẹp quá! )

    • What nice shoes you’ve got on! ( Đôi giày bạn đang mang đẹp quá! )

3. Câu câm thán với so và such ( exclamations with so and such )

So + adjective!

Such (+ a/an) + adjective + noun!

Eg:

   • It was such a boring speech! ( Bài diễn văn buổn tẻ quá! )

   • She has such an expensive coat! ( Cô ấy có cái áo khoác đắt tiền làm sao!)

Lưu ý:

- Không dùng a/ an trước danh từ số nhiều ( plural noun) và danh từ không đếm được (uncountable noun).

Eg: You have such good books! (Bạn có nhũng quyển sách hay làm sao!)

- Such có thể được dùng trước danh từ không có tính từ.

Eg: She’s such a baby! (Cô ấy trẻ con quá!)

4. Dạng câu hỏi phủ định ( negative question form )

Dạng câu hỏi phủ định cũng có thể tạo thành câu cảm thán.

Eg:

   • Isn’t the weather nice! ( Thời tiết đẹp quá nhỉ! )

   • Hasn’t she grown! ( Cô bé lớn nhanh thật! )

B. VẬN DỤNG

Turn into exclamatory sentences. Beginning as shown.

1. The boy is very clever.  ( What )

____________________________

2. She is very tall.  ( Isn't )

_____________________________

3. The novel was interesting.   ( How )

______________________________

4. They wrote slowly.  ( Didn't )

_______________________________

5. The horse are fast.  ( What )

_______________________________

Đáp án

1. What a clever boy!

Giải thích: "boy" là danh từ đếm được số ít -> What + a/an + (adjective) + singular countable noun

2. Isn't she tall!

Giải thích: Dạng câu hỏi phủ định cũng có thể tạo thành câu cảm thán.

3. How interesting the novel was!

Giải thích: How + adjective/ adverb + subject + verb!

4. Didn't they write slowly!

Giải thích: Dạng câu hỏi phủ định cũng có thể tạo thành câu cảm thán.

5. What fast horses!

Giải thích: "horses" là danh từ số nhiều -> What + (adjective) + plural noun

C. BÀI TẬP CỦNG CỐ

1. The dress is expensive.   ( How )

____________________________

2. The film was frightening.  ( Wasn't )

____________________________

3. It was warm weather.  ( What )

____________________________

4. They work effectively.  ( How )

____________________________

5. My friend has a lovely cat.  ( What )

________________________________

6. He looks like his father.   ( Doesn’t )

_____________________________

7. Those trousers are dirty.  ( How )

_____________________________

8. The noise is awful.   ( What )

______________________________

9. It’s very cold today.  ( How )

_____________________________

10. You've got on nice shoes.   ( What )

______________________________

11. I feel tired.   ( How )

_______________________________

12. The house is very old.   ( What )

________________________________

13. That’s a great song.   ( Isn’t )

________________________________

14. Marta sings very beautifully.   ( How )

_________________________________

15. She has a beautiful smile.  ( What )

__________________________________

Đáp án

1. How expensive the dress is!

2. Wasn’t the film frightening!

3. What warm weather!

4. How effectively they work!

5. What a lovely cat my friend has!

6. Doesn’t he look like his father!

7. How dirty those trousers are!

8. What awful noise!

9. How cold it is!

10. What nice shoes you’ve got on!

11. How tired I feel!

12. What an old house!

13. Isn’t that a great song!

14. How beautifully Marta sings!

15. What a beautiful smile she has!

Bài viết gợi ý: