I Từ Vựng

- town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố

- country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn

- villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự

- stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn

- apartment  /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ

- living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách

- bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ

- kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp

- bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm

- hall /hɑːl/ (n): phòng lớn

- attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái

- lamp /læmp/ (n): đèn

- toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh

- bed /bed/ (n): giường

- cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén

- wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo

- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

- poster /ˈpoʊ·stər/ (n): áp phích

- chair /tʃeər/ (n): ghế

- air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí

- table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn

- sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha

- behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau

- between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa

- chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ

- crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường

- department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa

- dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa

- furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ

- in front of /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước

- messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn

- microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng

- move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà

- next to /'nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh

- under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới

II. Ngữ Pháp

1. Khi muôn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của vật gì một cách tự nhiên, ta dùng cấu trúc:

There is ... = There’s ... (Có...)

There isn’t ... (Không có...)

There are .. = There’re ... (Có...)

There aren’t ... (Không có...)

Ta dùng there is vcd danh từ chỉ số ít và there are với danh từ chỉ số nhiều. Ex: There is a book on the table. Có một quyển sách ở trên bàn.

There are books on the table. Có những quyển sách ở trên bàn.

There isn’t a book on the table. Khôns có quyển sách ở trèn bàn.

Lưu ý (Note):

*  Danh từ sô" ít là danh từ chỉ một người hay một vật.

Ex: a book: một quyển sách a pen: một cây bút Mr. Tan: Ông Tân Miss Huong: Cô Hương

*  Danh từ số nhiều là danh từ chỉ từ hai người hoặc hai vật trở lên.

Ex: two books: hai quyển sách

pens: những cây bút

Mr. Vu and Mr. Hung: ông Vủ và ông Hùng

*     Động từ “to be” phải phù hợp với danh từ (số ít và số nhiều) đi liền theo sau nó.

Ex: There is a table and there are four chaừs in the living room.

Có một cái bàn và bốn cái ghế trong phòng khách.

Khi trong phòng có một cái đèn, một cái ti vi, một cái bàn, một đồng hồ treo tường, bốn cái ghế thì động từ “to be” vẫn phải chia theo danh từ đi theo sau nó. Ex: There is a lamp, a television, a table, a clock, and four chairs.

There are four chairs, a lamp, a television and a clock.

2. Một số giới từ chỉ nơi chốn

-     at: tại (dùng cho nơi chôn nhỏ như trường học, sân bay...)

-      in: trong (chỉ ở bên trong), ở (nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia, châu lục...)

Ex: in the box (trong hộp), in Vietnam (ở Việt Nam)

-     on: ở trên nhưng có tiếp xúc bề mặt.

Ex: on the table trển bàn

-           in front of (trước): người (vật) ở đằng trước người (vật, địa điểm) khác tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).

-      in the front of (trước): người (vật) ở bên trong địa điểm nhưng thuộc về phần đầu của nó.

-     opposite (trước): người (vật) đối diện với người (vật) khác.

-     before (trước): giống opposite nhưng dùng với nghĩa trang trọng hơn.

Ex: Before the crown, I swear. Trước ngai vàng, tôi xin thề.

-     behind: người (vật) ở đằng sau người (vật) khác (tùy thuộc vào vị trí của người nói với vật được chọn làm mốc).

-      at the back of: người (vật) ở bên trong địa điểm, nơi chốn nhưng thuộc phần cuôì của nó.

III. Bài tập mẫu

Bài 1: Tìm một từ không cùng nằm trong nhóm các từ còn lại.

1. a. pencil           b. ruler           c. window        d. eraser

2. a. classroom       b. desk           c. board         d. street

3. a. clock            b. teacher         c. student        d. school

4. a. open           b. live             c. on            d. spell

5. a. am             b. close           c. is            d. are

ĐÁP ÁN

1c      2d     3a     4c   5b

Bài 2(tự luyện)

1. This is for you and _____are for your little sister.

A. there           B. this           C. that         D. those

2. Football, chess and badminton are _____.

A. maches         B. plays           C. athletics      D. games

3. Is that _____house?

A. he             B. him                C. she          D. her

4. Nam gets a letter ______his sister every week.

A. from            B. out                C. on           D. up

5. What do you do? ______

A. I'm thirteen years old.           B. I'm Bob.

C. I'm a student.                 D. I'm in Mrs. Kim's class.

Bài 3(tự luyện)

1. It is ____question.

A. not hard          B. a easy        C. an easy       D. not an hard

2. _____to school at 6. 30 am.

A. We go usually           B. Go we usually

C. Usually go we         D. We usually go

3. Are these _____notebooks?

A. yours            B. your           C. of you the        D. you're

4. Mike is _____school.

A. on the           B. to               C. at          D. on

5. Where's my English book? ________

A. Here is.         B. Here you are.        C. This one.        D. I have.

 

Bài viết gợi ý: