CÁC TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN
Bạn đang gặp khó khăn trong việc phân biệt các từ sao cho phù hợp với hoàn cảnh.
Dưới đây là bảng phân biệt các từ dễ gây nhầm lẫn thông dụng, hay xuất hiện trong cấc đề thi THPT Quốc Gia nhất nhé!!!1
No. |
WORD 1 |
WORD 2 |
|||||||||||
1 |
Cloths: vải vóc |
Clothes: quần áo |
|||||||||||
2 |
Ashore: vào bờ,vào trong( chỉ phương hướng) |
Shore: bờ ( nơi tiếp giáp đất với nước) |
|||||||||||
3 |
Across: ngang qua (bề mặt) |
Cross: trên khắp, trên toàn |
|||||||||||
4 |
Beside: bên cạnh |
Besides: trừ, ngoài ra = apart from= except… |
|||||||||||
5 |
Basis: cơ sở,nền tảng của 1 học thuyết, phương pháp |
Base: nền móng của 1 ngôi nhà, cây cầu |
|||||||||||
6 |
Disable: tàn tật ( do tai nạn,sự cố) |
Handicapped: tật bẩm sinh |
|||||||||||
7 |
Continual: lặp đi lặp lại (có quãng nghỉ) |
Continous: liên miên,suốt (không có quãng nghỉ) |
|||||||||||
8 |
Desert: sa mạc |
Dessert: món tráng miệng |
|||||||||||
9 |
Magic: ma thuật, phù phép |
Magical: tuyệt vời |
|||||||||||
10 |
In class: trong giờ học |
In the class: trong lớp học |
|||||||||||
11 |
Afterward: sau đó |
After: sau khi |
|||||||||||
12 |
Get down: xuống xe (ở mọi nơi) |
Get off: xuống xe (ở bãi đỗ xe) |
|||||||||||
13 |
Unfamous: không nổi tiếng |
Infamous: bỉ ổi, hổ thẹn |
|||||||||||
14 |
House: ngôi nhà |
Home: ám chỉ đến 1 mái ấm gia đình |
|||||||||||
15 |
Unpriced: chưa định giá |
Priceless= Invaluable: vô giá |
|||||||||||
16 |
Unworthy: không xưng đáng |
Worthless: không có ích, vô dụng |
|||||||||||
17 |
Experience: kinh nghiệm |
Experiment: thí nghiệm |
|||||||||||
18 |
Economic: thuộc kinh tế |
Economical: tiết kiệm, có tính kinh tế |
|||||||||||
19 |
Hepless: tuyệt vọng |
Useless: vô dụng |
|||||||||||
20 |
Formerly: trước kia |
Formally: chính thức |
|||||||||||
21 |
Hear: nghe thấy ( âm thanh tự chui vào tai) |
Listen: nghe thấy ( có chủ ý) |
|||||||||||
22
|
Later (adv) : sau đó
|
Latter (adj): cái thứ 2,cái sau,người sau >< the former
|
|||||||||||
23 |
In time: kịp lúc |
On time: đúng giờ |
|||||||||||
24 |
Older: áp dụng cho người và vật |
Elder: áp dụng cho người trong gia đình |
|||||||||||
25 |
Among: trong đám, trong số |
Between: giữa 2 người, 2 vật,… |
|||||||||||
26 |
Audience: khán giả trong rạp |
Spectator: khán giả ngoài trời |
Viewer: khán giả truyền hình |
||||||||||
27 |
Childlike: giống,như trẻ con( nghĩa tốt) |
Childless: không con, vô sinh |
Childish: đồ trẻ con( nghĩa xấu) |
||||||||||
28 |
Fense: hàng rào( bằng gỗ,tre,sắt) |
Hedge: hàng rào ( bằng cây trồng) |
Barrier: hàng rào chắn đường |
||||||||||
29 |
Ensure: đảm bảo |
Insure: bảo hiểm |
Assure: cam đoan |
||||||||||
30 |
Discover: khám phá cái chưa biết |
Explore: khám phá cái đã biết |
Invent: phát minh, sáng tạo cái gì chưa từng có |
||||||||||
31 |
Overtake: vượt qua |
Takeover: thôn tính, chiếm đoạt, nắm quyền |
Take over: kế tục, tiếp quản |
||||||||||
32 |
See: nhìn thấy ( vô tình) |
Look: ngắm nhìn ( có chủ ý) |
Watch: xem |
||||||||||
33 |
Approximate: gần như, gần chính xác,xấp xỉ |
Appreciate: đánh giá cao |
Appropriate: thích hợp, thích đáng |
||||||||||
34 |
Real: có thực |
True: đúng sự thật |
Genuine: thật ( ko bị làm giả) |
||||||||||
35 |
On the corner of..: ở góc phố |
In the corner of..: ở góc trong |
At the corner: ở góc ngoài |
||||||||||
36 |
Believable: có thể tin được |
Trusty: đáng tin cậy ( từ cổ) |
Reliable: đáng tin cậy |
||||||||||
37 |
Amazing: rất ngạc nhiên |
Surprising: ngạc nhiên ( ko mong đợi ) |
Astonishing: rất ngạc nhiên (khó tin) |
||||||||||
38 |
Retire: nghỉ hưu |
Resign: từ chức |
Withdraw: rút khỏi |
||||||||||
39 |
Intelligent: thông minh |
Smart: thôn gminh, nhanh nhạy |
Clever: lanh lợi, khôn ngoan |
||||||||||
40 |
Lie-lay-lain-lying: nằm |
Lie- lied-lied-lying: nói dối |
Lay-laid-lai-laying: đặt,để,đẻ trứng |
||||||||||
41 |
Advertisement: biển quảng cáo,thông tin quảng cáo |
Commercial: quảng cáo thupowng mại trên truyền hình |
Advertising: nghề quảng cáo,cv quảng cáo |
Poster: áp phích quảng cáo |
|||||||||
42 |
Lecturer: giảng viên đh, cao đẳng |
Teacher: thầy cô dạy phổ thông |
Conductor: thầy giáo dạy các môn thực hành |
Coach: HLV thể thao |
|||||||||
43 |
Salary: tiền l;ương trả theo tháng |
Wages: tioenef lương trả theo tuần |
Fee: tiền phí |
Tip: tiền thưởng,tiền bo |
|||||||||
44 |
Sometimes(adv) thỉnh thoảng |
Sometime (adv): lúc nào, khi nào |
Some time : 1 ít thời gian |
Some times: vài ba lần |
|||||||||
45 |
Artificial: nhân tạo |
Man-made: nhân tạo |
False: giấy tờ, tài liệu, râu tóc,..giả |
Fake: giả ( do mạo danh, mô phỏng y hệt) |
|||||||||
46 |
Costume: quần áo trong dịp lễ hội |
Uniform: đồng phục |
Clothes: quần áo |
Clothing: quần áo ( ko có dạng số nhiều, nói chung) |
|||||||||
47 |
Certificate: giấy chứng nhận ( của 1 khóa học, tổ chức) |
License: giấy phép nhà nước cấp làm gì, hành nghề gì |
Diploma: giấy chứng nhận ai được giải thưởng gì |
Degree: bằng tốt nghiệp đh, cao đẳng, phổ thông |
|||||||||
48 |
Error: lỗi ( trong máy móc, in ấn,.) |
Fault: lỗi mà mình cảm thấy có 1 phần trách nhiệm trong đó |
Mistake: sai lầm do quyết định, lỗi trong ngôn ngữ |
Defect: lỗi ( chỉ khuyết tật, khiếm khuyết trong hàng hóa) |
|||||||||
49 |
Say: nói rằng, nói ra |
Speak: phát biểu, diễn đạt |
Tell: kể, bảo cái gì |
Talk: nói chuyện, trò chuyện |
|||||||||
50 |
Thief: kẻ ăn trộm bí mât, k dùng bạo lực |
Robber: kẻ ăn trộm dùng bạo lực |
Shoplifter: kẻ lấy đồ trong shop k trả tiền |
Burglar: kẻ ăn trộm hđ vào buổi tối |
|||||||||
51 |
Journey: chuyến đi ( nhận mạnh tgian, khoảng cách,..) |
Trip: chuyến đi ngắn ngày |
Voyage: chuyến hành trình đi trên biển |
Cruise:chuyến đi du lịch trên biển |
Excursion: chuyến đi tham quan tập thể |
Travel:chuyến đi ( nói chung) |
Tour: chuyến đi nhấn mạnh tổ chức, địa điểm ( chủ yếu là đi du lịch) |
||||||