Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường \[\overrightarrow{E}\] thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ \[{{T}_{o}}=2s\] , tại nơi có gia tốc trọng trường \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi tích điện cho quả nặng điện tích \[q={{6.10}^{-5}}C\] thì chu kì dao động của nó là

A. 2,5s.                            B. 2,33s.                              C. 1,72s.                           D.1,54s.       

Câu 2: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích \[q={{2.10}^{-7}}C\] . Đặt con lắc trong một điện trường đều \[\overrightarrow{E}\] có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là \[{{T}_{o}}=2s\]. Tìm chu kì dao động của con lắc khi \[E={{10}^{4}}V/m\] . Cho \[g=10m/{{s}^{2}}\]

A. 2,02s.                           B. 1,98s.                            C. 1,01s.                        D. 0,99s.

Câu 3: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc \[{{30}^{o}}\] . Chu kì dao động của con lắc trong xe là

A. 1,4s.                           B. 1,54s.                           C. 1,61s.                           D. 1,86s.

Câu 4:  Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72 km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là

A. 0,62s.                            B. 1,62s.                            C. 1,97s.                             D. 1,02s.

Câu 5:  Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc \[2,5m/{{s}^{2}}\] là

A. 0,89s.                            B. 1,12s.                            C. 1,15s.                            D. 0,87s.

Câu 6:  Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc \[2,5m/{{s}^{2}}\] là

A. 0,89s.                            B. 1,12s.                            C. 1,15s.                            D. 0,87s.

Câu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc \[2,5m/{{s}^{2}}\] là

A. 0,89s.                            B. 1,12s.                            C. 1,15s.                            D. 0,87s.

Câu 8: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc \[2,5m/{{s}^{2}}\] là

A. 0,89s.                            B. 1,12s.                            C. 1,15s.                            D. 0,87s.

Câu 9: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có \[g=10m/{{s}^{2}}\]. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang lên đều hoặc xuống đều là

A. 0,5s.                               B. 2s.                               C. 1s.                               D. 0s.

Câu 10: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài ℓ = 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích \[q={{2.10}^{-5}}C\] . Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều theo phương nằm ngang với cường độ \[{{4.10}^{4}}V/m\]  và gia tốc trọng trường \[g={{\pi }^{2}}=10m/{{s}^{2}}\] . Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,56s.                         B. 2,47s.                        C. 1,77s.                           D. 1,36s.

Câu 11: Một con lắc đơn gồm dây treo dài ℓ = 0,5m, vật có khối lượng m = 40g dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là \[g=9,47m/{{s}^{2}}\]. Tích điện cho vật điện tích \[q=-{{8.10}^{-5}}C\] rồi treo con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng, có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thoả mãn giá trị nào sau đây ?

A. 1,06s.                              B. 2,1s.                         C. 1,55s.                            D. 1,8s.

Câu 12: Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc\[a=\frac{g}{3}\]. Tính chu kì dao động của con lắc khi đó.

A.\[\sqrt{3}T\]                              B.\[\frac{T}{\sqrt{3}}\]                                C. 1,22 T.                           D. 0,867T.

Câu 13: Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc\[a=\frac{g}{3}\]. Tính chu kì dao động của con lắc khi đó.

A.\[\sqrt{3}T\]                              B.\[\frac{T}{\sqrt{3}}\]                                C. 1,22 T.                           D. 0,867T.

Câu 14: Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là T. Chất điểm gắn ở cuối con lắc đơn được tích điện. Khi đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang, người ta thấy ở trạng thái cân bằng nó bị lệch một góc \[\frac{\pi }{4}\] so với trục thẳng đứng hướng xuống. Tính chu kì dao động riêng của con lắc đơn trong điện trường.

A.\[\frac{T}{{{2}^{\frac{1}{4}}}}\]

B.\[\frac{T}{\sqrt{2}}\]

C.\[\sqrt{2}T\]

D.\[\frac{T}{1+\sqrt{2}}\]

Câu 15: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ôtô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là \[{{f}_{o}}\] , khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là \[{{f}_{1}}\] và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là \[{{f}_{2}}\] . Mối quan hệ giữa \[{{f}_{o}}\];\[{{f}_{1}}\] và \[{{f}_{2}}\] là

A.\[{{f}_{o}}={{f}_{1}}={{f}_{2}}\]

B.\[_{o}<{{f}_{1}}<{{f}_{2}}\]

C.\[{{f}_{o}}<{{f}_{1}}={{f}_{2}}\]

D.\[{{f}_{o}}>{{f}_{1}}={{f}_{2}}\]

Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì T = 1,5s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc \[a=1m/{{s}^{2}}\] bằng bao nhiêu? Cho \[g=9,8m/{{s}^{2}}\]

A. 4,70s.                          B. 1,78s.                            C. 1,58s.                          D. 1,43s

Câu 17: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T' bằng

A.\[\sqrt{2}T\]

B.\[\frac{T}{\sqrt{2}}\]

C.\[\frac{2T}{3}\]

D.\[\frac{\sqrt{2}T}{\sqrt{3}}\]

Câu 18: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc \[\frac{g}{10}\] (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là

A.\[T\sqrt{\frac{11}{10}}\]                              B.\[T\sqrt{\frac{10}{9}}\]                              C.\[T\sqrt{\frac{9}{10}}\]                               D.\[T\sqrt{\frac{10}{11}}\]

Câu 19: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A.2T                                    B.\[\sqrt{2}T\]                                  C.\[\frac{T}{2}\]                                       D.\[\frac{T}{\sqrt{2}}\]

Câu 20: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường \[g=10m/{{s}^{2}}\] . Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2s. Nếu thang máy có gia tốc hướng lên với độ lớn \[a=4,4m/{{s}^{2}}\] thì chu kì dao động của con lắc

A. 25/36 s                          B. 5/6 s                               C. 5/3 s                            D. 1,8s

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

C

B

C

D

A

B

B

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

B

D

A

B

A

B

B

C

Bài viết gợi ý: